TỪ HÁN VIỆT

TỪ HÁN VIỆT

6th - 8th Grade

7 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Nhà thơ của quê hương làng cảnh Việt Nam

Nhà thơ của quê hương làng cảnh Việt Nam

8th Grade

7 Qs

BIỆN PHÁP TU TỪ

BIỆN PHÁP TU TỪ

6th - 8th Grade

12 Qs

Bài Ôn tập Cuối HK  - Môn Ngữ văn 7

Bài Ôn tập Cuối HK - Môn Ngữ văn 7

7th Grade

10 Qs

Ôn tập "Đức tính giản dị của Bác Hồ"

Ôn tập "Đức tính giản dị của Bác Hồ"

7th Grade

10 Qs

TRI THỨC NGỮ VĂN: VĂN BẢN NGHỊ LUẬN

TRI THỨC NGỮ VĂN: VĂN BẢN NGHỊ LUẬN

5th - 6th Grade

10 Qs

Bài mở đầu (Văn 6)

Bài mở đầu (Văn 6)

1st - 6th Grade

9 Qs

Từ tượng hình, từ tượng thanh

Từ tượng hình, từ tượng thanh

8th Grade

10 Qs

Luyện tập phép lập luận giải thích (trắc nghiệm)

Luyện tập phép lập luận giải thích (trắc nghiệm)

6th Grade - University

8 Qs

TỪ HÁN VIỆT

TỪ HÁN VIỆT

Assessment

Quiz

Education

6th - 8th Grade

Medium

Created by

Tiểu Trần

Used 9+ times

FREE Resource

7 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1. Hai yếu tố không thể thiếu trong bài văn Nghị luận là gì?

A. Lí lẽ và bố cục

B. Lí lẽ và bằng chứng

C. Cả AB đều đúng

D. Cả AB đều sai

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

2. Văn Nghị luận chia ra làm hai loại nào?

A. Nghị luận về tư tưởng/ đạo lí và cuộc sống

B. Nghị luận về cuộc sống và môi trường

C. Nghị luận về tư tưởng/ đạo lí và hiện tượng đời sống

D. Phương án AB là đúng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

3. Khi thực viết bài văn Nghị luận, chúng ta gạch chân từ khóa then chốt để làm gì?

A. Bảo bám vào nội dung đề yêu cầu, không lạc đề

B. Để xác định được chúng ta cần tìm ý văn nào.

C. Để khu biệt nội dung đề.

D. Tất cả phương án trên.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

4. Trong Tiếng Việt chúng ta chiếm khoảng bao nhiều % từ Hán Việt?

A. 40%

B. 70 - 80%

C. 50%

D. 100%

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

5. Từ Hán Việt "khán giả" có nghĩa là gì?

A. Người đọc

B. Người xem

C. Người nghe

D. Người nói

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

6. Nghĩa của từ Hán Việt sau là gì? "Độc giả".

A. Người nghe

B. Người nói

C. Người đọc

D. Người viết

7.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

7. Đặt câu với từ Hán Việt sau: Nhân tài

Evaluate responses using AI:

OFF