TOPIC 11 - LIFE STORIES 2

TOPIC 11 - LIFE STORIES 2

11th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Unit 10

Unit 10

11th - 12th Grade

20 Qs

Mr Tuan's Quiz 3- Review U1

Mr Tuan's Quiz 3- Review U1

11th Grade

15 Qs

EN112| GRAM U13-16| 31/3

EN112| GRAM U13-16| 31/3

11th Grade

20 Qs

Trà My B2

Trà My B2

11th Grade

20 Qs

Pronunciation Test 2

Pronunciation Test 2

11th - 12th Grade

15 Qs

Phonetics No. 1

Phonetics No. 1

10th - 12th Grade

20 Qs

G11_Day 43

G11_Day 43

11th Grade

20 Qs

test 15' grade 10 Bright

test 15' grade 10 Bright

9th - 12th Grade

20 Qs

TOPIC 11 - LIFE STORIES 2

TOPIC 11 - LIFE STORIES 2

Assessment

Quiz

English

11th Grade

Hard

Created by

English Garden

Used 3+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

STRESS

anxious

prosperous

detective

influence

Answer explanation

A. anxious /ˈæŋkʃəs/ (a): lo lắng (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -ious làm trọng âm rơi vào trước âm đó.)

B. prosperous /ˈprɒspərəs/ (a): thịnh vượng (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc hậu tố -ous và -er không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.)

C. detective /dɪ'tektiv/(a): trinh thám (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -ive làm trọng âm rơi vào âm tiết trước âm đó.)

D. influence /ˈɪnfluəns/ (n): sự ảnh hưởng (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -ce làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.)

→ Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

STRESS

graduation

independence

physician

volunteer

Answer explanation

A. graduation /ˌɡrædʒuˈeɪʃn/ (n): sự tốt nghiệp (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.)

B. independence /ˌɪndɪˈpendəns/ (n): sự độc lập (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -ce làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.)

C. physician /fɪˈzɪʃn/ (n): thầy thuốc (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -ian làm trọng âm rơi vào trước âm đó.)

D. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n/v): tình nguyện (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -eer nhận trọng âm.)

→ Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

STRESS

innovative

instrument

communicate

relatively

Answer explanation

A. innovative /ˈɪnəveɪtɪv/ (a): có tính chất đối mới (từ này có trọng âm rơi vào ấm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc hậu tố - ive làm trọng âm rơi vào âm trước hậu tố và quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/.)

B. instrument /ˈɪnstrəmənt/ (n): dụng cụ (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/.)

C. communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ (V): giao tiếp (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi ate

D. relatively /ˈrelətɪvli/ tương đối

Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

STRESS

influential

generosity

representative

anonymous

Answer explanation

A. influential /ˌɪnfluˈenʃl/ (a): có sức ảnh hưởng (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc hậu tố - ial làm trọng âm rơi vào âm trước hậu tố.)

B. generosity /ˌdʒenəˈrɒsəti/ (n): sự hào hiệp (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi -y làm trọng âm dịch chuyến ba âm tính từ cuối lên.)

C. representative /ˌreprɪˈzentətɪv/ (n): người đại diện (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc hậu tố - ive làm trọng âm rơi vào âm trước hậu tố và quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/.)

D. anonymous /əˈnɒnɪməs/ (a): nặc danh (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc hậu tố -ous không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/.)

Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

STRESS

 experience

characteristic

environmental

imagination

Answer explanation

A. experience /ɪkˈspɪəriəns/ (n): kinh nghiệm (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -ce làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.)

B. characteristic /ˌkærəktəˈrɪstɪk/ (a): đặc trưng (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư. Vì theo quy tắc đuôi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.)

C environmental /ɪnˌvaɪrənˈmentl/ (a): thuộc về môi trường (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư. Vì theo quy tắc đuôi -mental nhận trọng âm.)

D. imagination /ɪˌmædʒɪˈneɪʃn/ (n): sự tưởng tượng (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư. Vì theo quy tắc đuôi -ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.)

Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

PRONUNCIATION

fantasy

attack

statue

journalist

Answer explanation

A. fantasy /ˈfæntəsi/

C.statue /ˈstætʃuː/

B. attack /əˈtæk/

D. journalist /ˈdʒɜːnəlɪst/

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

PRONUNCATION

chances

practices

articles

dishes

Answer explanation

A. chances /tʃɑːnsis/

C.articles /ˈɑːtɪklz/

B. practices /ˈpræktɪs/

D.dishes /dɪʃs/

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?