phạm hoàng kỳ

Quiz
•
Biology
•
9th - 12th Grade
•
Medium
16.Phạm 11a2
Used 1+ times
FREE Resource
49 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
thực chất của tiến hóa tiền sinh học là hình thành
mầm sống đầu tiên từ các hợp chất hữu cơ
vô cơ và hữu cơ từ các nguyên tố trên bề mặt trái đất nhờ nguồn năng lượng tự nhiên
các chất hữu cơ từ vô cơ
axitnuclêic và prôtêin từ các chất hữu cơ
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Dựa vào những biến đổi về địa chất, khí hậu, sinh vật. Người ta chia lịch sử trái đất thành các đại theo thời gian từ trước đên nay là
đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại cổ sinh, đại trung sinh, đại tân sinh.
đại thái cổ, đại cổ sinh, đại trung sinh đại nguyên sinh, đại tân sinh
đại cổ sinh, đại nguyên sinh, đại thái cổ, đại trung sinh, đại tân sinh.
đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại trung sinh, đại cổ sinh, đại tân sinh.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, loài người xuất hiện ở:
đại Tân sinh.
đại Thái cổ.
đại Cổ sinh
đại Trung sinh.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái số lượng cá thể ổn định do
sức sinh sản giảm, sự tử vong giảm
sức sinh sản giảm, sự tử vong tăng
sức sinh sản tăng, sự tử vong giảm
sự tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái
hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật
vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp
vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật
hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Ý nghĩa sinh thái của phân bố theo nhóm là
làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể duy trì mật độ quần thể thích hợp.
làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể đảm bảo sự tôn tại của những cá thể khỏe mạnh nhất.
giúp các cá thể trong quần thể tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.
làm tăng sự hỗ trợ lẫn nhau các cá thể chổng lại điêu kiện bất lợi của môi trường sống đảm bảo sự tồn tại của quần thể.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Nhân tố vô sinh bao gồm tất cả
tác động trực tiếp hay gián tiếp của nhân tố môi trường lên cơ thể sinh vật.
.
nhân tố vật lí, nhân tố hóa học của môi trường xung quanh sinh vật.
các yếu tố về khí hậu, thời tiết của tự nhiên có ảnh hưởng đến cơ thể sinh vật
tác động của các sinh vật khác lên cơ thể sinh vật.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
50 questions
ÔN TẬP Đ/S BÀI 3,4,5,_2024-2025

Quiz
•
10th Grade - University
52 questions
Đề Cương Sinh Học 11

Quiz
•
11th Grade - University
46 questions
Câu hỏi ôn tập cuối HK1 Sinh 12D

Quiz
•
12th Grade
50 questions
ÔN TẬP SINH HỌC HKI

Quiz
•
10th Grade
50 questions
Ôn tập kiểm tra giữa kì II Sinh học 9

Quiz
•
9th Grade
50 questions
Sinh 12

Quiz
•
12th Grade
54 questions
quýt zít

Quiz
•
12th Grade
49 questions
KT Sinh Giữa kì II

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th Grade
22 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th Grade
11 questions
Enzymes

Lesson
•
9th Grade
15 questions
Biomolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
27 questions
Flinn - Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
10th Grade