ÔN TẬP TSTHPT_ ĐỊA LÍ_ĐỀ 1

ÔN TẬP TSTHPT_ ĐỊA LÍ_ĐỀ 1

9th Grade

27 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tổng hợp

Tổng hợp

1st - 12th Grade

25 Qs

ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II

ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II

9th Grade

31 Qs

BÀI 12. Tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế Đông Nam Á - CTST

BÀI 12. Tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế Đông Nam Á - CTST

9th - 12th Grade

25 Qs

Trắc nghiệm Địa Lí 9 (05)

Trắc nghiệm Địa Lí 9 (05)

9th Grade

24 Qs

địa giữa kì

địa giữa kì

2nd Grade - Professional Development

30 Qs

Trắc nghiệm địa

Trắc nghiệm địa

1st - 10th Grade

25 Qs

Ôn tập kiểm tra cuối kì địa 8

Ôn tập kiểm tra cuối kì địa 8

8th - 12th Grade

28 Qs

 Quiz Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945

Quiz Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945

9th Grade

30 Qs

ÔN TẬP TSTHPT_ ĐỊA LÍ_ĐỀ 1

ÔN TẬP TSTHPT_ ĐỊA LÍ_ĐỀ 1

Assessment

Quiz

Geography

9th Grade

Easy

Created by

Đỗ Thị Dịu

Used 2+ times

FREE Resource

27 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Những kiến thức về địa lí Việt Nam bao gồm các phần_x000D_
A. tự nhiên và kinh tế – xã hội.
B. tự nhiên và dân cư._x000D_
C. dân cư và kinh tế.
D. kinh tế và tự nhiên._x000D_
Pluto

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây không phải là của vị trí địa lí tự nhiên nước ta?_x000D_
A. Vị trí cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo._x000D_
B. Vị trí nội chí tuyến._x000D_
C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á._x000D_
D. Vị trí nằm ở bán cầu Tây._x000D_

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Việt Nam có biên giới đất liền với_x000D_
A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan._x000D_
B. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia._x000D_
C. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan._x000D_
D. Cam-pu-chia, Thái Lan, Trung Quốc._x000D_

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Phần lớn khoáng sản của nước ta có trữ lượng_x000D_
A. lớn và vừa.
B. vừa và nhỏ.
C. vừa và rất nhỏ.
D. rất lớn và lớn._x000D_

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ nước ta nhưng chủ yếu là_x000D_
A. đồi núi cao.
B. đồi núi trung bình._x000D_
C. đồi núi thấp.
D. đồi núi đá vôi._x000D_

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Địa hình nào sau đây không phải là địa hình nhân tạo?_x000D_
A. Hầm mỏ.
B. Đồng bằng phù sa mới._x000D_
C. Đê, đập.
D. Kênh rạch._x000D_

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Đông Bắc nước ta?_x000D_
A. Vùng đồi núi thấp.
B. Các dãy núi chạy theo hướng tây bắc – đông nam._x000D_
C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
D. Địa hình cácxtơ phổ biến._x000D_

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?