Ôn tập cuối kỳ 2 KHTN 7

Ôn tập cuối kỳ 2 KHTN 7

6th - 8th Grade

13 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KT TRAC NGHIEM GK 2 KHTN 7 (22-23)

KT TRAC NGHIEM GK 2 KHTN 7 (22-23)

7th Grade

16 Qs

Kiểm tra quá trình TH HPT2_Bài 1,2,3

Kiểm tra quá trình TH HPT2_Bài 1,2,3

1st - 10th Grade

10 Qs

Q9. Khám phá và bảo tồn cảnh quan thiên nhiên

Q9. Khám phá và bảo tồn cảnh quan thiên nhiên

6th Grade

15 Qs

Ôn tập KT HK2

Ôn tập KT HK2

6th - 8th Grade

12 Qs

KTTX KHTN 7

KTTX KHTN 7

7th Grade - University

14 Qs

Trắc nghiệm Địa Lí 7 GHKII

Trắc nghiệm Địa Lí 7 GHKII

7th Grade

18 Qs

CN 8_hiện tượng thiên tai

CN 8_hiện tượng thiên tai

6th - 10th Grade

10 Qs

HOẠT ĐỘNG: KHỞI ĐỘNG BÀI 33 KHTN 7

HOẠT ĐỘNG: KHỞI ĐỘNG BÀI 33 KHTN 7

7th Grade

10 Qs

Ôn tập cuối kỳ 2 KHTN 7

Ôn tập cuối kỳ 2 KHTN 7

Assessment

Quiz

Science

6th - 8th Grade

Hard

Created by

Thùy La

Used 21+ times

FREE Resource

13 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Cảm ứng ở sinh vật là

khả năng tiếp nhận kích thích từ môi trường bên trong và bên ngoài cơ thể.

khả năng phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên trong và bên ngoài cơ thể.

khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên trong cơ thể.

khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên trong và bên ngoài cơ thể.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho các hiện tượng sau:

(1) Khi chạm tay vào lá cây xấu hổ, lá cây có hiện tượng khép lại.

(2) Cây bàng rụng lá vào mùa hè.

(3) Cây xoan rụng lá khi có gió thổi mạnh.

(4) Hoa hướng dương luôn hướng về phía Mặt Trời.

Số hiện tượng thể hiện tính cảm ứng của thực vật là:

1

2

3

4

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cảm ứng ở thực vật có đặc điểm là:

xảy ra nhanh, dễ nhận thấy.

 xảy ra chậm, khó nhận thấy

xảy ra nhanh, khó nhận thấy.

xảy ra chậm, dễ nhận thấy.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của cảm ứng ở sinh vật là

giúp sinh vật phản ứng lại các kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển.

giúp sinh vật tạo ra những cá thể mới để duy trì liên tục sự phát triển của loài.

giúp sinh vật tăng số lượng và kích thước tế bào để đạt khối lượng tối đa.

giúp sinh vật có tư duy và nhận thức học tập để đảm bảo sự tồn tại và phát triển.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hiện tượng rễ cây phát triển về phía có nguồn dinh dưỡng gọi là

tính hướng tiếp xúc.

tính hướng sáng.

tính hướng hóa.

tính hướng nước

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Cực Bắc địa từ trùng với cực Nam địa lí.

Cực Bắc địa từ trùng với cực Bắc địa lí.

Cực Nam địa từ trùng với cực Nam địa lí.

Cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Để xác định cực từ của một nam châm, dùng một kim nam châm bố trí thí nghiệm như hình vẽ dựa vào thí nghiệm các cực của nam châm là?

Đầu A của thanh nam châm là cực Nam, đầu B của thanh nam châm là cực Bắc

Đầu B của thanh nam châm là cực Nam, đầu A của thanh nam châm là cực Bắc

Đầu B của thanh nam châm là cực Bắc, đầu A của thanh nam châm là cực Nam

Đầu A của thanh nam châm là cực Bắc, đầu B của thanh nam châm là cực Nam

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?