Ôn Thi Cuối Kì 2 - Khối 10 - Phần 2

Quiz
•
Physics
•
1st Grade
•
Medium
Tùng Hoàng
Used 2+ times
FREE Resource
53 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chuyển động của vật nào dưới đây được xem như là chuyển động tròn đều?
Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh
Chuyển động của một quả bóng đang lăn đều trên mặt sân
Chuyển động quay của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay đang quay đều
Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chuyển động nào sau đây có thể xem như là chuyển động tròn đều?
Chuyển động của một vật được ném xiên từ mặt đất
Chuyển động trong mặt phẳng thẳng đứng của một vật được buộc vào một dây có chiều dài cố định
Chuyển động của một vệ tinh nhân tạo có vị trí tương đối không đổi đối với một điểm trên mặt đất (vệ tinh địa tĩnh)
Chuyển động của một quả táo khi rời ra khỏi cành cây
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tốc độ góc của vật chuyển động tròn đều?
Tốc độ góc là đại lượng luôn thay đổi theo thời gian
Tốc độ góc đo bằng thương số giữa góc quay của bán kính nối vật chuyển động với tâm quay và thời gian để quay góc đó
Đơn vị của tốc độ góc là mét trên giây (m/s)
Đơn vị của tốc độ góc là Hz
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức nào sau đây biểu diễn không đúng quan hệ giữa các đại lượng đặc trưng của một vật chuyển động tròn đều?
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xét một chất điểm trên mặt đất quay cùng với Trái Đất quanh trục. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Tốc độ dài của chất điểm tại mọi vị trí là như nhau
Tốc độ dài của các điểm trên vòng tròn xích đạo là lớn nhất
Tốc độ góc của các điểm trên vòng tròn xích đạo là nhỏ nhất
Chu kì quay của các điểm trên vòng tròn xích đạo là lớn nhất
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vật chuyển động tròn đều?
Chu kì quay càng lớn thì vật quay càng chậm
Tần số quay càng nhỏ thì vật quay càng chậm
Góc quay càng nhỏ thì vật quay càng chậm
Vận tốc quay càng nhỏ thì vật quay càng chậm
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc trong chuyển động cong?
Vectơ vận tốc tức thời tại mỗi điểm trên quỹ đạo có phương trùng với phương của tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó
Vectơ vận tốc tức thời tại mỗi điểm trên quỹ đạo có phương vuông góc với phương của tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó
Phương của vectơ vận tốc không đổi theo thời gian
Trong quá trình chuyển động, vận tốc luôn có giá trị dương
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
49 questions
LÝ THUYẾT HK2

Quiz
•
1st Grade
50 questions
ĐC KHCB 2 (Sịn) 1-50

Quiz
•
1st Grade
57 questions
vat ly

Quiz
•
1st Grade
50 questions
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ 50 CÂU THI THỬ

Quiz
•
1st - 2nd Grade
52 questions
KHTN7 -2

Quiz
•
1st Grade
58 questions
lý cuối kì

Quiz
•
1st Grade
51 questions
vật lí

Quiz
•
1st - 5th Grade
53 questions
Khoa học tự nhiên

Quiz
•
1st - 6th Grade
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
25 questions
Week 1 Memory Builder 1 (2-3-4 times tables)

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring the 5 Regions of the United States

Interactive video
•
1st - 5th Grade
12 questions
Continents and Oceans

Quiz
•
KG - 8th Grade