sinh kì II

sinh kì II

9th - 12th Grade

128 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

đc cuối kỳ 1

đc cuối kỳ 1

10th Grade

130 Qs

sinh ck2

sinh ck2

12th Grade

124 Qs

sinh kì II

sinh kì II

Assessment

Quiz

Biology

9th - 12th Grade

Easy

Created by

lâm từng

Used 1+ times

FREE Resource

128 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhóm động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng lưới?

Thuỷ tức.

Giun đốt.

Cua.

Cá.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhóm động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng ống?

Trùng đế giày

Giun đất.

Thuỷ tức.

Bò sát.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Động vật nào sau đây không có hệ thần kinh dạng ống?

Cá cóc.

Gà.

Ếch.

Châu chấu.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở người, phản xạ co ngón tay khi bị kim châm thuộc loại phản xạ nào sau đây?

. Không điều kiện.

Có điều kiện

Phản xạ phức tạp

Phản xạ không điều kiện hoặc phối hợp với phản xạ có điều kiện.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các nguyên nhân dưới đây, nguyên nhân nào làm cho động vật bậc thấp có số lượng phản xạ có điều kiện ít hơn phản xạ không điều kiện?

Môi trường sống của động vật bậc thấp rất ít thay đổi

Động vật bậc thấp ít được con người luyện tập và hướng dẫn.

Động vật bậc thấp có số lượng tế bào thần kinh ít và phân tán.

Động vật bậc thấp ít chịu tác động của các kích thích đồng thời.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điện thế nghỉ là gì?

Sự chênh lệch điện thế giữa các điểm ở hai bên màng tế bào, khi tế bào bị kích thích.

Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi không bị kích thích, phía trong màng tích điện âm, phía ngoài màng tích điện dương.

Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi không bị kích thích, phía trong màng tích điện dương, phía ngoài màng tích điện âm.

Sự chênh lệch điện thế giữa các điểm trên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điện thế hoạt động xuất hiện trải qua các giai đoạn theo thứ tự là:

Phân cực, đảo cực, tái phân cực

Phân cực, mất phân cực, tái phân cực.

Mất phân cực, đảo cực, tái phân cực

Phân cực, mất phân cực, đảo cực, tái phân cực

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?