
Sinh 10 (Bài 24)

Quiz
•
Biology
•
9th - 12th Grade
•
Medium
Bình Đỗ
Used 1+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Ở vi khuẩn và tảo, hợp chất mở đầu cần cho việc tổng hợp tinh bột và glycogen là
lactose
amino acid
ADP
ADP – glucose
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Gôm là
một số loại protein mà vi sinh vật tiết vào môi trường
một số amino acid mà vi sinh vật tiết vào môi trường
một số polysaccharide mà vi sinh vật tiết vào môi trường
một số enzyme mà vi sinh vật tiết vào môi trường
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho một số vai trò sau:
(1) Bảo vệ tế bào vi sinh vật khỏi bị khô.
(2) Lưu trữ và bảo quản thông tin di truyền.
(3) Ngăn cản sự tiếp xúc của vi sinh vật với virus.
(4) Là nguồn dự trữ carbon và năng lượng của vi sinh vật.
Trong các vai trò trên, gôm có bao nhiêu vai trò đối với vi sinh vật?
1
2
3
4
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Để tổng hợp protein, vi sinh vật đã thực hiện liên kết các amino acid bằng loại liên kết nào sau đây?
Liên kết peptide
Liên kết hóa trị
Liên kết hydrogen
Liên kết glycoside
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho các thành tựu sau đây:
(1) Sản xuất amino acid bổ sung vào thực phẩm
(2) Sản xuất mì chính
(3) Sản xuất sinh khối (hoặc protein đơn bào)
(4) Sản xuất chất thay huyết tương dùng trong y học
Trong các thành tựu trên, số thành tựu là ứng dụng của quá trình tổng hợp protein ở vi sinh vật là
1
2
3
4
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Vi sinh vật tổng hợp lipid bằng cách liên kết các phân tử nào sau đây?
Các phân tử glucose
Các phân tử amino acid
Glucose và acid béo
Glycerol và acid béo
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình tổng hợp nucleic acid của vi sinh vật?
Quá trình tổng hợp DNA, RNA ở vi sinh vật diễn ra tương tự ở mọi tế bào sinh vật
Các phân tử nucleic acid được tạo ra nhờ sự liên kết của các đơn phân là nucleotide
vi sinh vật không có khả năng tự tổng hợp nucleotide mà phải thu nhận từ thức ăn
Một số vi sinh vật có khả năng tổng hợp 3 thành phần cấu tạo nên các nucleotide
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
11 questions
TÌM HIỂU VỀ COVID-19

Quiz
•
6th - 9th Grade
20 questions
Bài 22

Quiz
•
12th Grade - University
10 questions
Bài kiểm tra thường xuyên

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
K10 - VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤTG SINH

Quiz
•
10th Grade
10 questions
LUYỆN TẬP-BÀI 30-ỨNG DỤNG CỦA VIRUS TRONG Y HỌC VÀ THỰC TIỄN-

Quiz
•
10th Grade
20 questions
TRẮC NGHIỆM ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH THAM DỰ CHUYÊN ĐỀ

Quiz
•
12th Grade - University
11 questions
Công nghệ gen

Quiz
•
9th Grade
10 questions
BÀI KIỂM TRA TX SỐ 2-BỔ SUNG

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Cell Organelles

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Cell organelles and functions

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Cell Organelles

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Scientific method

Interactive video
•
9th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Carbon and Nitrogen Cycle

Quiz
•
9th Grade