Kiểu sinh sản ở động vật như phân đôi, phân mảnh, nảy chồi được gọi chung là kiểu sinh sản
A. hữu tính. B. bào tử. C. sinh trinh. D. vô tính.
sinh sản vô tính ở đv
Quiz
•
Biology
•
1st - 5th Grade
•
Easy
Trâm Bảo
Used 1+ times
FREE Resource
7 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kiểu sinh sản ở động vật như phân đôi, phân mảnh, nảy chồi được gọi chung là kiểu sinh sản
A. hữu tính. B. bào tử. C. sinh trinh. D. vô tính.
A
B
C
D
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cá thể mới sinh ra vẫn dính với cơ thể mẹ một thời gian là đặc trưng của hình thức sinh sản vô tính
A. nẩy chồi. B. phân đôi. C. tái sinh. D. trinh sinh.
A
B
C
D
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sinh sản vô tính ở động vật là:
A. một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống và khác mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
B. một cá thể luôn sinh ra nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
C. một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
D. một cá thể luôn sinh ra chỉ một cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
A
B
C
D
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hình thức sinh sản vô tính ở động vật tạo ra được nhiều cá thể nhất từ một cá thể mẹ là
A.nảy chồi. B.phân đôi. C.trinh sinh. D. phân mảnh.
A
B
C
D
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong sinh sản vô tính con sinh ra hoàn toàn giống mẹ vì
A. con có vật chất di truyền giống hệt mẹ.
B. con sống trong môi trường giống mẹ.
C. chỉ có một cá thể mẹ duy nhất tham gia tạo ra cơ thể mới.
D. con được hình thành nhờ cơ chế nguyên phâN
A
B
C
D
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sinh sản vô tính ở động vật dựa trên những hình thức phân bào
A. trực phân và giảm phân.
B. giảm phân và nguyên phân.
C. trực phân và nguyên phân.
D. trực phân, giảm phân và nguyên phân.
A
B
C
D
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là:
A.từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
B.từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
C.từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.
D.từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.
A
B
C
D
10 questions
Sinh 10 - BÀi 1,2, 7
Quiz
•
1st Grade
10 questions
bài kiểm tra môn KHTN-Sinh
Quiz
•
1st Grade
10 questions
Biến dị - Di truyền học người
Quiz
•
1st Grade
10 questions
KT BÀI 25 TIẾT 1 THUONG BIEN
Quiz
•
2nd Grade
12 questions
Đa dạng các ngành Giun
Quiz
•
KG - 7th Grade
10 questions
TIET 11,12 SINH 9
Quiz
•
3rd Grade
8 questions
TRẮC NGHIỆM TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN
Quiz
•
1st Grade
10 questions
Ôn tập động vật không xương sống
Quiz
•
KG - 7th Grade
25 questions
Equations of Circles
Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)
Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Writing and Identifying Ratios Practice
Quiz
•
5th - 6th Grade
36 questions
Prime and Composite Numbers
Quiz
•
5th Grade
14 questions
Exterior and Interior angles of Polygons
Quiz
•
8th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)
Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review
Quiz
•
10th Grade