
Vật Lí 11 DCM MỎI VL

Quiz
•
Specialty
•
12th Grade
•
Medium
Trần Hải
Used 1+ times
FREE Resource
36 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với
A. các điện tích đứng yên.
B. nam châm chuyển động.
C. các điện tích chuyển động.
D. nam châm đứng yên.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ
B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ
C. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường
D. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có 1 một đường sức từ
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?
A. Nhôm và hợp chất của nhôm.
B. Sắt và hợp chất của sắt.
C. Niken và hợp chất của niken.
D. Côban và hợp chất của côban.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lực tương tác nào sau đây không phải là lực từ ?
A. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam.
B. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.
C. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng.
D. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực hút lên các vật.
B. tác dụng lực điện lên điện tích.
C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.
D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho
A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó
B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó
C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi
D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
32 questions
Ôn Tập Cuối Kì

Quiz
•
12th Grade
36 questions
Công nghệ

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Trắc nghiệm KTPL

Quiz
•
10th Grade - University
32 questions
Trạng Nguyên Nhí lớp 4A

Quiz
•
4th Grade - University
34 questions
Hmmmmm

Quiz
•
12th Grade
33 questions
ĐỜI MUỐI -LIT003

Quiz
•
12th Grade
32 questions
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I

Quiz
•
9th - 12th Grade
36 questions
Bài 1 Tin cụm 2025

Quiz
•
11th Grade - University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Specialty
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
12 questions
Classifying Polys - 1.1

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
1.1 (b) Add / Sub/ Multiply Polynomials

Quiz
•
12th Grade