TOPIC 11 - LIFE STORIES 4

TOPIC 11 - LIFE STORIES 4

11th Grade

19 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

E11-REVISION MIDTERM1-phonetics-meanings

E11-REVISION MIDTERM1-phonetics-meanings

11th Grade

20 Qs

Figurative Language

Figurative Language

11th - 12th Grade

15 Qs

Context Clues

Context Clues

9th - 12th Grade

17 Qs

vocabulary

vocabulary

10th - 11th Grade

15 Qs

Family Life English 10

Family Life English 10

9th - 12th Grade

14 Qs

Prefixes

Prefixes

KG - University

20 Qs

English 11-Synonym and Antonym

English 11-Synonym and Antonym

11th Grade

15 Qs

Grade 12

Grade 12

11th - 12th Grade

20 Qs

TOPIC 11 - LIFE STORIES 4

TOPIC 11 - LIFE STORIES 4

Assessment

Quiz

English

11th Grade

Hard

Created by

English Garden

FREE Resource

19 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

CLOSEST in meaning

Son Hai learned that it wasn't the end of the world to try really hard to achieve something

the life won't stop at that moment

what has happened won't cause any serious problems

it will be a complete disaster

it won't be the best thing that could happen

Answer explanation

Tạm dịch: Cô học được rằng đó không phải là ngày tận thế để thực sự cố gắng để đạt được điều gì.

It wasn't the end of the world: đó không phải là ngày tận thế

Xét các đáp án:

A. the life won't stop at the moment: cuộc sống sẽ không dừng lại ở giây phút này

B. what has happened won't cause any serious problem: những điều xảy ra sẽ không gây ra bất kì vấn đề nghiêm trọng nào

C. it will be a complete disaster: đó sẽ là một thảm họa toàn phần đấy

D. it won’t be the best thing that could happen: đó sẽ không phải là điều tuyệt nhất có thể xảy ra

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

CLOSEST in meaning

Vanessa, broken by the death of her mother, sits silently with her pet dog, clutching her recorder, while a passer-by pauses to give her a piece of his mind.

express his sympathy to her sadness.

tell her how much he cares for her.

tell her how angry he is with her.

asks her to stop sitting there.

Answer explanation

Tạm dịch: Marissa, suy sụp sau cái chết của mẹ mình, trong khi đang ngồi im lặng một mình với con chó cưng và nắm chặt cái máy ghi âm thì một người qua đường dừng lại mắng té tát cô ấy

give sb a piece of one’s mind: mắng té tát ai

Xét các đáp án:

A. express his sympathy to her sadness: bày tỏ niềm cảm thông sâu sắc với nỗi buồn của cô ấy

B. tell her how much he cares for her: nói với cô rằng anh đõ chăm sóc cô nhiều như thế nào

C. tell her how angry he is with her: nói với cô rằng anh ta cảm thấy tức giận với cô như thế nào

D. asks her to stop sitting there: yêu cầu cô không ngồi ở đó nữa

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

CLOSEST in meaning

By age 7, Son Ha was already recognized as a young chess prodigy, and at age 11, he was invited to one of the best chess schools in the Ukraine

player

genius

idiot

master

Answer explanation

Tạm dịch: Ở tuổi lên 7, Nikolay đã được công nhận là một thần đồng cờ vua nhỏ tuổi, và ở tuổi 11, cậu bé đã được mời vào một trong những trường học dạy cờ vua tốt nhất ở Ukraina.

prodigy /ˈprɒdədʒi/ (n): thần đòng

Xét các đáp án:

A. player /ˈpleɪər/ (n): người chơi        B. genius /ˈdʒiːniəs/ (n): thần đồng

C.idiot /ˈɪdiət/ (n): kẻ ngốc      D.master /ˈmæstər/ (n): bậc thầy

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

CLOSEST in meaning

I didn't know what he was saying, because I couldn't hear it or make it out, but I saw Jason walk up again and again, he was crying.

appreciate

accept

identify

understand

Answer explanation

Tạm dịch: Tôi không biết anh ấy đang nói gì bởi vì tôi không thể nghe hoặc hiểu được, nhưng tôi thấy Jason đi đi lại lại, anh ấy đang khóc.

make st out: hiểu ra điều gì

Xét các đáp án:

A. appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v): đánh giá

B. accept /əkˈsept/ (v): chấp nhận

C. identify /aɪˈdentɪfaɪ/ (v): xác nhận

D. understand /ˌʌndəˈstænd/ (v): hiểu

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

OPPOSITE in meaning

They made many friends and were struck by the kindness, generosity and optimism of the local people.

kindness

stinginess

suspicion

hospitality

Answer explanation

Tạm dịch: Họ đã kết bạn với nhiều người và bị ấn tượng bởi lòng tốt, sự hào phóng và lạc quan của người dân địa phương.

→ generosity /ˌdʒenəˈrɒsəti/ (n): sự hào phóng

Xét các đáp án:

A. kindness /ˈkaɪndnəs/ (n): tốt bụng

B. stinginess /ˈstɪndʒinəs/ (n): sự keo kiệt

C. suspicion /səˈspɪʃn/ (n): sự nghi ngờ

D. hospitality/ˌhɒspɪˈtæləti/ (n): sự hiếu khách

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

OPPOSITE in meaning

He spoke briefly about the things which inspired him to begin his film making career, and then let his creations do his talking for him.

deterred

stimulated

initiated

animated

Answer explanation

Tạm dịch: Anh ấy nói ngắn gọn về những thứ mà đã khơi nguồn cảm hứng cho anh để bắt đầu sự nghiệp làm phim của mình, và sau đó thì hãy để sự sáng tạo lên tiếng cho anh ấy.

→ inspire /ɪnˈspaɪər/ (v): truyền cảm hứng

Xét các đáp án:

A. deter /dɪˈtɜːr/ (v): ngăn cản

B. stimulate /ˈstɪmjuleɪt/ (v): khuyến khích

C. initiate /ɪˈnɪʃieɪt/ (v): khởi xướng

D.animate/ˈænɪmeɪt/ (v): phấn khởi

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

OPPOSITE in meaning

The Yorkshire Project was launched in 1999 with the aim of re-establishing a wild population of the birds in northern England.

commenced

completed

lifted off

floated

Answer explanation

Tạm dịch: Dự án Yorkshire được phát động vào năm 1999 với mục đích thiết lập lại dân số của các loài chim ở phía Bắc nước Anh.

→ launch /lɔːntʃ/ (v): tung ra, ra mắt, phát động, khởi xướng

Xét các đáp án:

A. commence /kəˈmens/ (v): bắt đầu

B. complete /kəmˈpliːt/ (v): hoàn thành, kết thúc

C. lift off: nhấc ra

D. float /fləʊt/ (v): nổi

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?