
Sinh lý điện thế màng và điện thế hoạt động

Quiz
•
Other
•
University
•
Medium
ngọc đỗ
Used 5+ times
FREE Resource
31 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Màng tế bào có tính thấm cao nhất đối với ion:
A. Natri
B. Kali
C. Calcium
D. Sắt
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Ion dương có nồng độ bên ngoài cao hơn bên trong tế bào là:
A. Na+
B. K+
C. Fe2+
D. H+
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Phương trình Nernst hay được dùng để tính:
A. Điện thế màng
B. Áp suất thẩm thấu qua màng
C. Ngưỡng điện thế
D. Điện thế khuếch tán của Na+ hoặc K+
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Sử dụng phương trình Nernst sẽ tính được điện thế của Na+ là:
A. -90 mV
B. -70 mV
C. 0 mV
D. +61 Mv
Answer explanation
Na+: + 61 mV
K+: - 94 mV
Cl-: -70 mV
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Điện thế Nernst đối với Cl-:
A. +61 mV
B. -4 mV
C. -70 mV
D. -94 mV
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Điện thế màng bớt âm có ý nghĩa:
A. Giá trị điện thế âm của màng lớn hơn.
B. Điện thế âm của màng tăng dần về giá trị 0 mV.
C. Màng dễ bị ức chế.
D. Làm cho màng tiến đến trạng thái ưu phân cực.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Nguyên nhân chủ yếu tạo ra điện thế nghỉ của màng tế bào:
A. Khuếch tán ion K+.
B. Khuếch tán ion Na+.
C. Bơm Na+ - K+ - ATPase.
D. Các ion (-) trong màng tế bào
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
30 questions
08 - LSĐ

Quiz
•
University
35 questions
Quiz về Hệ Điều Hành và Phần Mềm

Quiz
•
11th Grade - University
30 questions
Câu Hỏi Về Bình Dân Học Vụ Số

Quiz
•
University
30 questions
C1- CHỦ THỂ KINH DOANH - LKT - CÔ LIỆU

Quiz
•
University
27 questions
BÀI 5 KTD

Quiz
•
University
27 questions
TRIẾT - KHÁI NIỆM - 28/12/23

Quiz
•
University
30 questions
LET'S DO REVISIONS

Quiz
•
University
30 questions
Câu hỏi về Hành vi mua bán trong thương mại

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Other
15 questions
Let's Take a Poll...

Quiz
•
9th Grade - University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
34 questions
WH - Unit 2 Exam Review -B

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Mapa países hispanohablantes

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Transition Words

Quiz
•
University
5 questions
Theme

Interactive video
•
4th Grade - University
25 questions
Identifying Parts of Speech

Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Spanish Greetings and Goodbyes!

Lesson
•
6th Grade - University