THỰC HÀNH CẢM THỤ VĂN HỌC

THỰC HÀNH CẢM THỤ VĂN HỌC

6th Grade

60 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 7

Bài 7

1st - 12th Grade

58 Qs

CB1: UNIT 2 THIS/THAT/THESE/THOSE/A/AN/THE

CB1: UNIT 2 THIS/THAT/THESE/THOSE/A/AN/THE

6th - 8th Grade

55 Qs

ngữ văn 6 giữa kì 2

ngữ văn 6 giữa kì 2

6th Grade

64 Qs

Unit 7- Grade 6

Unit 7- Grade 6

6th - 8th Grade

64 Qs

Present sipmle tense

Present sipmle tense

5th Grade - University

57 Qs

đề cương sinh học

đề cương sinh học

6th Grade

56 Qs

Niveaux A2,B1

Niveaux A2,B1

KG - Professional Development

60 Qs

bài 8

bài 8

1st - 10th Grade

65 Qs

THỰC HÀNH CẢM THỤ VĂN HỌC

THỰC HÀNH CẢM THỤ VĂN HỌC

Assessment

Quiz

World Languages

6th Grade

Hard

Created by

Tra My Nguyen Thi

Used 36+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

60 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Các bước cơ bản để làm bài văn cảm thụ gồm:

Chỉ ra các biện pháp tu từ có trong văn bản

Nêu dạng thức của từng biện pháp tu từ đó

Biểu hiện của biện pháp tu từ qua các từ ngữ cụ thể trong văn bản

Nêu giá trị biểu đạt, biểu cảm: 1. Thể hiện nội dung gì? 2. Thể hiện tình cảm, thái độ gì của tác giả? 3. Gây cho em cảm xúc, suy nghĩ, ấn tượng gì?4. Làm cho cách diễn đạt hay hơn như thế nào?

Nêu nguồn gốc, xuất xứ của văn bản

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn các ý đúng nói về Cấu tạo của phép so sánh:

Thông thường gồm bốn yếu tố

Vế A : Đối tượng (sự vật) được so sánh.

Bộ phận hay đặc điểm so sánh (phương diện so sánh).

Từ so sánh.

Vế B : Sự vật làm chuẩn so sánh.

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong cấu tạo của phép so sánh, những yếu tố nào bắt buộc phải có mặt?

Vế A (sự vật được so sánh

Phương diện so sánh

Từ so sánh

Vế B (sự vật dùng để làm chuẩn so sánh)

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong cấu tạo của phép so sánh, những yếu tố nào được phép vắng mặt?

Phương diện so sánh

Từ so sánh

Vế A (sự vật được so sánh)

Vế B (sự vật dùng để làm chuẩn so sánh)

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong phép so sánh, các từ: giống, tựa, khác nào, tựa như, giống như, là, bao nhiêu... bấy nhiêu, hơn, kém,...được gọi là gì?

Vế A (sự vật được so sánh)

Phương diện so sánh

Từ so sánh

Vế B (sự vật dùng để làm chuẩn so sánh)

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn các ý đúng nói về sắc thái biểu cảm của các từ so sánh:

Như: sắc thái giả định

Là: sắc thái khẳng định

Tựa: thể hiện mức độ chưa hoàn hảo

hơn, kém: sắc thái so sánh

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Dựa vào mục đích và các từ so sánh, người ta chia phép so sánh thành các kiểu sau:

So sánh ngang bằng

So sánh luận lí

So sánh hơn kém

So sánh nhất

So sánh tu từ

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?