TÌM LỖI SAI + NGỮ PHÁP

TÌM LỖI SAI + NGỮ PHÁP

9th - 12th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

INTRODUCING ONESELF

INTRODUCING ONESELF

10th Grade

20 Qs

Social Group Quiz

Social Group Quiz

12th Grade

10 Qs

Category C: Easy Peasy!

Category C: Easy Peasy!

11th - 12th Grade

15 Qs

Conjunctions - and but or so

Conjunctions - and but or so

6th - 9th Grade

20 Qs

Reported speech

Reported speech

9th Grade

10 Qs

English row

English row

12th Grade

20 Qs

BT BỊ ĐỘNG people say that...

BT BỊ ĐỘNG people say that...

11th Grade

10 Qs

Mệnh đề chỉ thời gian (Part 1)

Mệnh đề chỉ thời gian (Part 1)

12th Grade

20 Qs

TÌM LỖI SAI + NGỮ PHÁP

TÌM LỖI SAI + NGỮ PHÁP

Assessment

Quiz

English

9th - 12th Grade

Hard

Created by

My Yuuki

Used 14+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

1.  The study of animals are very interesting.

A     B                C          D

A

B

C

D

Answer explanation

1.  Chủ ngữ trong câu là cụm danh từ và bắt đầu bằng “the study” (việc nghiên cứu) là danh từ không đếm được, do đó động từ theo sau phải chia số ít.

→ Lỗi sai là C (sửa “are” thành “is”)

Dịch nghĩa: Việc nghiên cứu về động vật thì rất thú vị.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

1.  It’s importance for us to learn soft skills.

A        B            C          D

A

B

C

D

Answer explanation

1.  Cấu trúc: It’s + adj + for sb to do st. Do đó, lựa chọn A phải là 1 tính từ

→ Lỗi sai là A (sửa “importance” thành “important”)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

1.  We had the dinner with our partner in a restaurant last night.

A                        B        C         D

A

B

C

D

Answer explanation

1.  Theo quy tắc, khi nói đến các bữa ăn trong ngày, ta không dùng mạo từ “the”.

→ Lỗi sai là B (bỏ mạo từ “the” đi)

Dịch nghĩa: Tối qua chúng tôi đã ăn tối cùng với đối tác trong một nhà hàng.

2.  Cấu trúc: to be tired of: mệt mỏi vì...

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

1.  She is tired with doing the same thing day by day.

A          B           C         D

A

B

C

D

Answer explanation

1.  Cấu trúc: to be tired of: mệt mỏi vì...

→ Lỗi sai là B (sửa “with” thành “of”)

Dịch nghĩa: Cô ấy mệt mỏi với việc làm cùng một việc ngày qua ngày.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

1.  Of the two sisters, Linda is the most beautiful.

A B                  C D

A

B

C

D

Answer explanation

1.  Ta không dùng so sánh nhất khi nhắc đến 2 người/ vật.

→ Lỗi sai là D (sửa “the most” thành “more”)

Dịch nghĩa: Trong hai chị em, thì Linda là xinh hơn.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

1.  Every member in my class are good at English.

A           B            C     D

A

B

C

D

Answer explanation

1.  Chủ ngữ “Every member” ở dạng số ít, do đó động từ theo sau phải chia ở dạng số ít.

→ Lỗi sai là C (sửa “are thành “is”)

Dịch nghĩa: Mỗi thành viên trong lớp tôi đều giỏi tiếng Anh.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

1.  Tom likes sports, so he will taking part in the football team of his school. A                            B    C         D

A

B

C

D

Answer explanation

1.  Vế sau của câu chia ở thì tương lai đơn (will +V-inf) diễn tả một điều sẽ xảy ra trong tương lai

→ Lỗi sai là C (sửa “taking” thành “take”)

Dịch nghĩa: Tom thích thể thao, vì thế cậu ấy sẽ tham gia vào đội bóng đá của trường cậu ấy

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?