GTBT - UNIT 4 - MỞ RỘNG CÂU

GTBT - UNIT 4 - MỞ RỘNG CÂU

Assessment

Quiz

Created by

Anonymous Anonymous

English

Professional Development

3 plays

Medium

Student preview

quiz-placeholder

18 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Động từ nào giúp đưa ra "lợi ích"?

allow

enable

help

create

advantage

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

30 sec • 1 pt

I have a habit of waking up late in the morning, which _____ me so tired and lack the energy to start a day.

3.

DROPDOWN QUESTION

30 sec • 1 pt

Để tạo thành cụm từ chỉ NGUYÊN NHÂN, chúng ta sử dụng 2 động từ sau đi với "from", đó là...

(a)   from HOẶC ​ ​ (b)   from​

result
derive
lead
because
give rise
go

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

45 sec • 1 pt

Sau "lead to", nếu muốn thêm cả câu đủ SV thì phải kèm theo cụm từ là

5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

45 sec • 1 pt

Cụm từ đồng nghĩa với "Result in" và "Lead to" là

6.

REORDER QUESTION

45 sec • 1 pt

Sắp xếp câu sau lại sao cho nó mang nghĩa là "Tôi thấy công việc của tôi rất nhàm chán"

I

find

my

job

dull

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

45 sec • 1 pt

"Cực kì thú vị" bắt đầu bằng chữ cái "e" là...

8.

FILL IN THE BLANK QUESTION

45 sec • 1 pt

Ngoài "boring" và "dull", còn 1 từ nữa thể hiện sự nhàm chán, đó là

9.

FILL IN THE BLANK QUESTION

45 sec • 1 pt

Tính từ của advantage là

10.

FILL IN THE BLANK QUESTION

30 sec • 1 pt

Tính từ của benefit là

Explore all questions with a free account

or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?