Câu hỏi ôn tập

Câu hỏi ôn tập

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

triết bài 3 chương 2

triết bài 3 chương 2

University

15 Qs

BÀI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2- SỐ 9

BÀI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2- SỐ 9

University

10 Qs

Quiz

Quiz

University

15 Qs

Kiểm tra 15 phút môn Triết học.

Kiểm tra 15 phút môn Triết học.

University

10 Qs

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II- BÀI SỐ 8

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II- BÀI SỐ 8

University

10 Qs

TRIẾT HỌC

TRIẾT HỌC

University

10 Qs

TRẮC NGHIỆM NHANH

TRẮC NGHIỆM NHANH

University

9 Qs

TRIẾT HỌC CHƯƠNG 2 LẦN 1

TRIẾT HỌC CHƯƠNG 2 LẦN 1

University

15 Qs

Câu hỏi ôn tập

Câu hỏi ôn tập

Assessment

Quiz

Philosophy

University

Medium

Created by

Minh Ngoc

Used 9+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Nguyên nhân và kết quả là một cặp phạm trù trong phép biện chứng duy vật của ai?

 Hồ Chí Minh

 Mác - Lênin

Phriđơrich Ăngghen (Friedrich Engels)

Karl Marx

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Trong cặp phạm trù nguyên nhân-kết quả của Mác-Lênin, nguyên nhân có nghĩa là:

A. Là phạm trù dùng để chỉ sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong cùng một sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng với nhau gây ra một hoặc hơn sự biến đổi nhất định.

B. Là một khái niệm quan trọng, thể hiện mối liên hệ về quan hệ biện chứng giữa các sự kiện.

C. Là kết quả phức tạp được điều chỉnh bởi nhiều yếu tố khác nhau.

D. Là phương pháp luận triết học và tư tưởng xã hội của Mác-Lênin.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Các yếu tố tạo ra mối quan hệ biện chứng giữa nguyên nhân và kết quả trong tư tưởng Mác-Lênin

A. Phương pháp luận triết học và tư tưởng xã hội của Mác-Lênin.

B. Lịch sử phát triển xã hội và tư tưởng về cách mạng.

C. Thực tiễn của chủ nghĩa Mác-Lênin.

D. Tất cả các đáp án trên.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Trong cặp phạm trù nguyên nhân-kết quả của Mác-Lênin, kết quả có nghĩa là:

A. Là phương pháp luận triết học và tư tưởng xã hội của Mác-Lênin.

B. Là phạm trù dùng để chỉ sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong cùng một sự vật

C. Là phạm trù dùng để chỉ những biến đổi xuất hiện do sự tác động lẫn nhau của các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra.

D. Là một khái niệm quan trọng, thể hiện mối liên hệ về quan hệ biện chứng giữa các sự kiện.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Nguyên cớ là gì?

A. Là một khái niệm quan trọng, thể hiện mối liên hệ về quan hệ biện chứng giữa các sự kiện.

B. Là 1 sự kiện xảy ra ngay trước kết quả nhưng không sinh ra kết quả.

C. Là một khái niệm quan trọng, thể hiện mối liên hệ về quan hệ biện chứng giữa các sự kiện.

D. Là một khái niệm quan trọng, thể hiện mối liên hệ về quan hệ biện chứng giữa các sự kiện.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Căn cứ vào tính chất, vai trò của nguyên nhân đối với sự hình thành kết quả, có thể phân loại nguyên nhân thành

A. Nguyên nhân chủ yếu và nguyên nhân thứ yếu

B. Nguyên nhân bên trong và nguyên nhân bên ngoài

C. Nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan

D. Tất cả các ý trên

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Muốn biết đâu là nguyên nhân kết quả chúng ta phải làm sao?

A. Đặt nó trong 1 mối quan hệ nhất định

B. Đặt nó trong 2 mối quan hệ nhất định

C. Đặt nó trong 3 mối quan hệ nhất định

D. Tất cả các ý nêu trên

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?