TMĐT P3.1

TMĐT P3.1

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

THQT - Trắc nghiệm module 5

THQT - Trắc nghiệm module 5

6th Grade

29 Qs

Su 1

Su 1

KG - University

25 Qs

GS6 CẤP ĐỘ 1 - BÀI TEST SỐ 3

GS6 CẤP ĐỘ 1 - BÀI TEST SỐ 3

6th - 8th Grade

33 Qs

Ôn tập kiến thức đăng kí và đăng nhập SmartBanking

Ôn tập kiến thức đăng kí và đăng nhập SmartBanking

KG - University

25 Qs

4.CD2_T1_LEVLE 2

4.CD2_T1_LEVLE 2

9th - 12th Grade

28 Qs

Bài kiểm tra nhận thức ATTT 2

Bài kiểm tra nhận thức ATTT 2

KG - University

25 Qs

ÔN TẬP CUỐI HK1 - 10-CG

ÔN TẬP CUỐI HK1 - 10-CG

KG - University

35 Qs

sinh b2

sinh b2

KG - University

25 Qs

TMĐT P3.1

TMĐT P3.1

Assessment

Quiz

others

Medium

Created by

Quân Minh

Used 1+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Một hệ thống mã khóa gửi cùng khóa công cộng cho tất cả người sử dụng để dùng cho việc mã hóa thông tin. Thông điệp được mã hóa sẽ không đọc được nếu không có chìa khóa cá nhân mà chỉ có người gửi mới có. Hệ thống mã khóa này được gọi là:
Khóa cá nhân (private key)
Trường chính trong cơ sở dữ liệu
Khóa bất đối xứng (asymmetric key)
Khóa đối xứng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Mã hóa công cộng:
Phương pháp mã hóa sử dụng hai mã khóa trong quá trình mã hóa
Phương pháp sử dụng mã khóa đối xứng trong quá trình mã hóa
Phương pháp kết hợp giữa mã hóa đối xứng với mã hóa công cộng
Không lựa chọn nào kể trên

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Rủi ro trong quá trình thông tin chuyển trên mạng Internet bao gồm, ngoại trừ :
Thông tin bị nghe trộm
Từ chối dịch vụ
Thông tin bị sửa đổi
Thông tin đến chậm

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Nguy cơ nào dưới đây là đe doạ đối với an ninh mạng
Phishing
Spamdexing
Ciphering
Không có phương án nào đúng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Dưới đầy là các phương pháp công nghệ đảm bảo an ninh mạng, NGOẠI TRỪ:
Đóng gói thông tin
Mã hóa thông tin
Bức tường lửa
Phân quyền sử dụng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Công thức toán học sử dụng để chuyển thông tin dưới dạng không mã hóa về dạng mã hóa và ngược lại được gọi là:
Thuật toán mã hóa
Khóa
Code để chuyển dữ liệu
Mật mã

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Code bí mật được sử dụng để mã hóa và giải mã thông điệp được gọi là:
Thuật toán mã hóa
Khóa
Code để chuyển dữ liệu
Mật mã

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?