Tin học văn phòng chương 3 (Excel)

Tin học văn phòng chương 3 (Excel)

1st Grade

78 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Khởi động Python

Khởi động Python

1st - 10th Grade

73 Qs

Excel & Powerpoint

Excel & Powerpoint

1st Grade

74 Qs

DASAR-DASAR KOMPUTER

DASAR-DASAR KOMPUTER

1st Grade - University

75 Qs

chủ đề 3. SOẠN THẢO VĂN BẢN LỚP 3

chủ đề 3. SOẠN THẢO VĂN BẢN LỚP 3

1st Grade

82 Qs

ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 2 LỚP 3

ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 2 LỚP 3

1st Grade

78 Qs

วิชาคอมและสารสนเทศเพื่องานอาชีพ

วิชาคอมและสารสนเทศเพื่องานอาชีพ

KG - 10th Grade

80 Qs

ôn tập học kì 1 môn Tin

ôn tập học kì 1 môn Tin

KG - 1st Grade

73 Qs

VTI - Web Server, AD, Email

VTI - Web Server, AD, Email

1st Grade

75 Qs

Tin học văn phòng chương 3 (Excel)

Tin học văn phòng chương 3 (Excel)

Assessment

Quiz

Computers

1st Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Thuy Thu

Used 4+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

78 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hàm Day có nghĩa là?

  Lấy ra Năm từ chuỗi ngày tháng

  Lấy ra Tháng từ chuỗi ngày tháng

  Lấy ra Ngày từ chuỗi ngày tháng

  Lấy ra Thứ (Từ thứ 2 đến chủ Nhật) từ chuỗi ngày tháng

  Lấy ra Năm từ chuỗi ngày tháng

Lấy ra Tháng từ chuỗi ngày tháng

  Lấy ra Ngày từ chuỗi ngày tháng

Lấy ra Thứ (Từ thứ 2 đến chủ Nhật) từ chuỗi ngày tháng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

 

Công thức sau =MONTH(“19-Feb-2022”) cho kết quả nào sau đây:

  19

  Feb

  2

  “Feb” 

 

19

  Feb

  2

“Feb” 

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biết vùng dữ liệu từ C2:C10 chứa Tên chức vụ, muốn xem có bao nhiêu Kế toán trong vùng dữ liệu ta thực hiện công thức:

  =Countif(C2:C10,Kế toán)

  =Countif(C2:C10,’Kế toán’)

  =Countif(C2:C10,”Kế toán”)

  =Countif(C2:C10,’‘’Kế toán’‘’)

  =Countif(C2:C10,Kế toán)

  =Countif(C2:C10,’Kế toán’)

=Countif(C2:C10,”Kế toán”)

=Countif(C2:C10,’‘’Kế toán’‘’)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong bảng tính Excel, cho biết kết quả khi thực hiện lệnh:

= INT(13/2)+MOD(13,2)+COUNT(5,4,9)

  13

  2

  9

  10

  13

  2

9

  10

Answer explanation

INT (13/2) trả về phần số nguyên của chia 13 cho 2, tức là 6.

MOD (13,2) trả lại phần còn lại của phân chia 13 cho 2, tức là 1.

COUNTDOWN (5,4,9) đếm số lượng tế bào trong một khoảng chứa các con số. Trong trường hợp này, nó trả về 3 bởi vì cả ba tham số đều là số.Vì vậy, công thức tính là 6 + 1 + 3 = 10.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?

  <>

  &

  ><

  #

<>

&

  ><

  #

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công thức sau =COUNTA(A5,A6) +COUNT(A5,A6). Hỏi kết quả trả về là bao nhiêu nếu A5 có giá trị: 5 và A6 có giá trị là: DUNG

  5DUNG

  5

  5+DUNG

  3

  5DUNG

  5

  5+DUNG

  3

Answer explanation

Kết quả của công thức = COUNTA (A5, A6) + COUNT (A5, A6) trong bảng tính Excel sẽ là 3

.COUNTA (A5, A6) đếm số lượng tế bào trong một khoảng không trống. Trong trường hợp này, nó trả về 2 vì cả tế bào A5 và A6 đều chứa các trị.

COUNT(A5, A6) đếm số lượng tế bào trong một khoảng chứa các con số. Trong trường hợp này, nó trả về 1 bởi vì chỉ có ô A5 chứa một số.Vì vậy, công thức tính là 2 + 1 = 3.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tại ô C1 nhập chuỗi PHENIKAA, cho biết kết quả khi thực hiện công thức =RIGHT(C1)

  #NAME

  #VALUE

  A

  P

  #NAME

#VALUE

  A

P

Answer explanation

Hàm phải trong Excel trả về số ký tự được chỉ định từ cuối xâu văn bản. Nếu không chỉ định số ký tự cần trả về, mặc định là 1 ký tự.Trong trường hợp này, nếu tế bào C1 chứa chuỗi văn bản "phenikaa" và công thức = Right (C1) được nhập vào một tế bào, kết quả sẽ là A, ký tự cuối cùng của chuỗi văn bản trong tế bào C1.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?

Similar Resources on Wayground