C4 KTQT

C4 KTQT

University

17 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quiz về Từ Vựng Biên DL_TM tuần 4

Quiz về Từ Vựng Biên DL_TM tuần 4

University

15 Qs

LÝ THUYẾT KTQT 99-118

LÝ THUYẾT KTQT 99-118

University

20 Qs

Bài 6 Nhập kho thành phẩm

Bài 6 Nhập kho thành phẩm

University

13 Qs

Bài Quiz không có tiêu đề

Bài Quiz không có tiêu đề

1st Grade - University

13 Qs

Đố vui Nhật Bản

Đố vui Nhật Bản

University

15 Qs

제 5,6 과: 취직과 고장

제 5,6 과: 취직과 고장

University

20 Qs

Tiếng Việt Cơ Sở

Tiếng Việt Cơ Sở

University

20 Qs

Chương 18_Kanji Masuta N3

Chương 18_Kanji Masuta N3

University

15 Qs

C4 KTQT

C4 KTQT

Assessment

Quiz

World Languages

University

Medium

Created by

Hoài Kim

Used 4+ times

FREE Resource

17 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi định giá bán sản phẩm theo phương pháp toàn bộ, số tiền tăng thêm phải

  1. Bù đắp chi phí sản xuất và hình thành lợi nhuận

  1. Bù đắp chi phí quản lý và hình thành lợi nhuận

  1. Bù đắp chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp và có được mức hoàn vốn mong muốn

  1. Bù đắp định phí bán hàng, định phí quản lý doanh nghiệp và hình thành lợi nhuận

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

.Định giá bán sản phẩm theo phương pháp chi phí trực tiếp, chi phí nền bao gồm

  1. Biến phí sản xuất đơn vị

  1. Biến phí bán hàng và biến phí quản lý doanh nghiệp đơn vị

  1. Biến phí sản xuất, biến phí bán hàng và biến phí quản lý doanh nghiệp đơn vị

  1. Định phí đơn vị

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. Giá bán sản phẩm tính được có thể không bán được sản phẩm hoặc bán được nhưng doanh thu thấp vì

  1. Giá bán tính trên cơ sở chi phí cá biệt, mức hoàn vốn ước tính chủ quan và chưa tính được quan hệ giữa giá bán với số lượng sản phẩm tiêu thụ

  1. Không phù hợp thu nhập dân cư

  1. Không phù hợp với thị trường cạnh tranh

  1. Cả 3 đáp án trên đều đúng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. Mức hoàn vốn mong muốn trong số tiền tăng thêm của giá bán là

  1. Ước tính khác nhau tùy theo sản phẩm có chu kỳ sống ngắn hoặc dài

  1. Ước tính khác nhau tùy theo môi trường cạnh tranh

  1. Ước tính khác nhau theo từng thời kỳ kinh doanh

  1. Cả 3 đáp án trên đều đúng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. Định giá bán sản phẩm dịch vụ

  1. Có thể gồm giá công dịch vụ (tiền công và giá nguyên vật liệu sử dụng

  2. Giá dịch vụ tính trên cơ sở giờ lao động trực tiếp

  3. Hai đáp án trên đúng

  4. Hai đáp án trên sai

  1. Có thể gồm giá công dịch vụ (tiền công và giá nguyên vật liệu sử dụng

  1. Giá dịch vụ tính trên cơ sở giờ lao động trực tiếp

  1. Hai đáp án trên đúng

  1. Hai đáp án trên sai

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. Cơ sở để định giá bán sản phẩm thông thường, không phải các nhân tố sau

  1. Biến phí toàn bộ sản phẩm tiêu thụ; 

  1. Chi phí khác

  1. Giá bán lẻ sản phẩm có trừ chiết khấu; 

Giá thành sản xuất

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. Định giá bán sản phẩm thông thường dựa vào giá thành sản xuất thì phần chi phí cộng thêm nhằm mục đích

  1. Bù đắp thiệt hại trong sản xuất kinh doanh

  2. Bù đắp chi phí sản xuất

  3. Bù đắp chi phí còn lại và đạt được lợi nhuận mong muốn

  4. Bù đắp chi phí hoạt động tài chính

  1. Bù đắp thiệt hại trong sản xuất kinh doanh

  1. Bù đắp chi phí sản xuất

  1. Bù đắp chi phí còn lại và đạt được lợi nhuận mong muốn

  1. Bù đắp chi phí hoạt động tài chính

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?