Hóa pt8

Hóa pt8

University

71 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Med Admin Review

Med Admin Review

University

74 Qs

LSĐC3

LSĐC3

University

70 Qs

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Nhiệt Động Lực Học

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Nhiệt Động Lực Học

University

74 Qs

ktqt-71 câu đầu

ktqt-71 câu đầu

University

71 Qs

Điều dưỡng cơ bản 1

Điều dưỡng cơ bản 1

University

68 Qs

Nội Cơ Sở (TXĐ)

Nội Cơ Sở (TXĐ)

University

67 Qs

Chương 1

Chương 1

University

76 Qs

Chương 1 mkt

Chương 1 mkt

University

67 Qs

Hóa pt8

Hóa pt8

Assessment

Quiz

Created by

Đức Trịnh

Other

University

1 plays

Medium

71 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Lấy 0,6300 gam H2C2O4.2H2O tinh khiết, pha thành 100ml trong bình định mức. Lấy 10 ml dung dịch H2C2O4 vừa pha đem chuẩn độ để xác định nồng độ của dung dịch KMnO4 thấy hết 10 ml dung dịch KMnO4. (Cho C = 12, H = 1, O = 16). Nồng độ dung dịch H2C2O4 trong bình định mức là:
0,10 N
0,05 N
0,07 N
0,14N

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Lấy 0,6300 gam H2C2O4.2H2O tinh khiết, pha thành 100ml trong bình định mức. Lấy 10 ml dung dịch H2C2O4 vừa pha đem chuẩn độ để xác định nồng độ của dung dịch KMnO4 thấy hết 10 ml dung dịch KMnO4. (Cho C = 12, H = 1, O = 16). Nồng độ của dung dịch KMnO4 là:
0,10 N
0,05 N
0,07 N
0,14 N

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Lấy chính xác 5ml dung dịch tiêm glucose pha vào bình định mức 50ml. Hút chính xác 10ml dung dịch vừa pha cho tác dụng với 10ml dung dịch iod 0,1N. Để định lượng lượng iod dư dùng hết 4ml dung dịch chuẩn độ natri thiosulfat 0,1N. (Cho nguyên tử khối C = 12, H = 1, O = 16). Nồng độ % của chế phẩm là:
0.108
0.09
0.054
0.04

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Lấy chính xác 5ml dung dịch tiêm glucose pha vào bình định mức 50ml. Hút chính xác 10ml dung dịch vừa pha cho tác dụng với 10ml dung dịch iod 0,1N. Để định lượng lượng iod dư dùng hết 4ml dung dịch chuẩn độ natri thiosulfat 0,1N. (Cho nguyên tử khối C = 12, H = 1, O = 16). Cũng tiến hành được kết quả như trên, nhưng dung dịch natri thiosulfat 0,1N có K = 1,100 thì dung dịch iod 0,1N có K bằng:
1.4
1
1.1
1.04

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Cân chính xác 0,3000g kali permanganat dược dụng, pha vào bình định mức 100ml. Lấy chính xác 10 ml dung dịch vừa pha cho vào bình nón (có sẵn 5ml dung dịch KI 10% và 5ml H2SO4 50%) rồi định lượng bằng dung dịch chuẩn độ Na2S2O3 0,1N hết 8,8 ml. (Cho nguyên tử khối K = 39, Mn = 55, O = 16). Hàm lượng % của kali permanganat:
0.927
0.579
0.93
0.59

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Cân chính xác 0,3000g kali permanganat dược dụng, pha vào bình định mức 100ml. Lấy chính xác 10 ml dung dịch vừa pha cho vào bình nón (có sẵn 5ml dung dịch KI 10% và 5ml H2SO4 50%) rồi định lượng bằng dung dịch chuẩn độ Na2S2O3 0,1N hết 8,8 ml. (Cho nguyên tử khối K = 39, Mn = 55, O = 16). Cũng tiến hành như trên, nếu dùng dung dịch chuẩn natri thiosulfat 0,1N có K = 1,020 thì thể tích cần dùng là:
8,6 ml
8,7 ml
8,8 ml
8,9 ml

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Cân chính xác 0,4500 gam acid oxalic dược dụng, đem hòa tan rồi cho vào bình định mức 100 ml, thêm nước cất vừa đủ, lắc kĩ. Hút chính xác 10 ml dd trong bình định mức cho sang bình nón rồi thêm 5 ml H2SO4 50%, đun nóng đến khoảng 80oC rồi đem định lượng bằng dd KMnO4 0,1N (K = 1,000) thì hết 7,1ml. Hàm lượng % của acid oxalic:
0.473
0.71
0.45
0.7

Explore all questions with a free account

or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?