ĐỀ 1- CHỐNG LIỆT MÔN SINH

ĐỀ 1- CHỐNG LIỆT MÔN SINH

12th Grade

32 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Este -lipit-Test 1

Este -lipit-Test 1

12th Grade

30 Qs

trả lời Đ/S

trả lời Đ/S

12th Grade

28 Qs

Este- Lipit

Este- Lipit

12th Grade

30 Qs

các kim loại điển hình

các kim loại điển hình

9th - 12th Grade

35 Qs

HÓA 11 - Ôn tập HK1

HÓA 11 - Ôn tập HK1

10th - 12th Grade

30 Qs

HÓA 12_ÔN TẬP HỌC KÌ I _ PART 1

HÓA 12_ÔN TẬP HỌC KÌ I _ PART 1

12th Grade

30 Qs

BẢNG TUẦN HOÀN

BẢNG TUẦN HOÀN

9th - 12th Grade

27 Qs

ĐỀ 1- CHỐNG LIỆT MÔN SINH

ĐỀ 1- CHỐNG LIỆT MÔN SINH

Assessment

Quiz

Chemistry

12th Grade

Hard

Created by

mau pham

FREE Resource

32 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tính trạng màu hoa do gen nằm ở lục lạp quy định, trong đó A quy định hoa đỏ; a quy định hoa trắng. Lấy hạt phấn của cây hoa đỏ thụ phấn cho cây hoa trắng (P), thu được F. Cho F tự thụ phấn thì F có tỉ lệ kiểu hình là
100% hoa đỏ.
1 đỏ: 2 hồng: 1 trắng.
100% hoa trắng.
3 đỏ: 1 trắng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo Menden, alen quy định thân cao và alen quy định tính trạng nào sau đây sẽ phân li đồng đều về các giao tử trong quá trình giảm phân?
Hạt vàng.
Hoa trắng
Chín sớm.
Thân thấp.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhân tố nào sau đây tạo ra nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa?
Giao phối không ngẫu nhiên.
Đột biến.
Chọn lọc tự nhiên.
Các yếu tố ngẫu nhiên.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phép lai: XDXd × XDY, cho đời con có tối đa bao nhiêu kiểu gen?
4
6
3
2

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, các alen A, b, D là alen đột biến. Kiểu gen nào sau đây biểu hiện thành thể đột biến ở 3 tính trạng?
aabbdd
AABbDd
AAbbDD
AaBbDd.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong quần xã, chim sáo và trâu rừng là mối quan hệ
cộng sinh.
hội sinh.
sinh vật ăn sinh vật.
hợp tác.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nucleotit loại timin cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
ADN
rARN
tARN
mARN

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?