
CUỐI KHÓA 7
Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Medium
Đang Xuyen
Used 6+ times
FREE Resource
Enhance your content
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những thành phần nào sau đây tham gia cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực?
mARN và prôtêin.
tARN và prôtêin.
rARN và prôtêin.
ADN và prôtêin.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY?
Gà, bồ câu, bướm.
Hổ, báo, mèo rừng.
Trâu, bò, hươu.
Thỏ, ruồi giấm, sư tử.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Đao có số lượng nhiễm sắc thể là
44
45
46
47
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phép lai nào trong các phép lai sau đây đã giúp Coren phát hiện ra sự di truyền ngoài nhiễm sắc thể (di truyền ngoài nhân)?
Lai phân tích.
Lai thuận nghịch.
Lai tế bào.
Lai cận huyết.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng là
Aa × aa.
AA × Aa.
AA × aa.
Aa × Aa.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, những phát biểu nào sau đây sai?
Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.
Quá trình nhân đôi ADN bao giờ cũng diễn ra đồng thời với quá trình phiên mã.
Trên mạch khuôn, ADN pôlimeraza di chuyển theo chiều 3’ - 5’ để tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ - 3’.
Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là của ADN ban đầu.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về tuổi cá thể và tuổi quần thể, phát biểu nào sau đây sai?
Tuổi sinh thái là thời gian sống thực tế của cá thể.
Tuổi sinh lí là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.
Tuổi quần thể là tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể.
Mỗi quần thể có cấu trúc tuổi đặc trưng và không thay đổi.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
37 questions
NGÂN-ÔN THI GIỮA KÌ II-2024
Quiz
•
12th Grade
45 questions
Ôn Tập Kiểm Tra Sinh Học Giữa Kì 1 12
Quiz
•
12th Grade
35 questions
BÀI 02 ÔN TẬP HKI SINH 12
Quiz
•
12th Grade
35 questions
SH 11 BAI 2
Quiz
•
9th - 12th Grade
45 questions
Câu hỏi về Tiến hóa
Quiz
•
12th Grade
44 questions
Câu hỏi về sinh học
Quiz
•
11th Grade - University
43 questions
SINH bài 1
Quiz
•
12th Grade
36 questions
Câu hỏi về DNA và RNA
Quiz
•
9th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions
Interactive video
•
9th - 12th Grade
15 questions
Cell Cycle and Mitosis
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
DNA & Protein Synthesis Review
Quiz
•
12th Grade
15 questions
The Essential Macromolecules
Quiz
•
9th - 12th Grade