
Hoá lý dược - 6

Quiz
•
Chemistry
•
1st Grade
•
Medium
Amieee Amie
Used 8+ times
FREE Resource
21 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khái niệm về khuếch tan
Khuếch tán là quá trình vận chuyển các chất rắn nhờ vào chuyển động nhiệt ngẫu nhiên của phân tử kết hợp với lực định hướng như chênh lệch nồng độ, chênh lệch nhiệt độ, điện thế, áp suất thẩm thấu,…
Khuếch tán là quá trình vận chuyển các phân tử ion nhờ vào chuyển động của phân tử (do được khuấy) kết hợp với lực định hướng như chênh lệch nồng độ, chênh lệch nhiệt độ, điện thế, áp suất thẩm thấu,…
Khuếch tán là quá trình vận chuyển chất nhờ vào chuyển động nhiệt ngẫu nhiên của phân tử kết hợp với lực định hướng như chênh lệch nồng độ, chênh lệch nhiệt độ, điện thế, áp suất thẩm thấu,…
Khuếch tán là quá trình vận chuyển các phân tử ion nhờ vào chuyển động nhiệt ngẫu nhiên của phân tử kết hợp với lực định hướng như chênh lệch nồng độ, chênh lệch nhiệt độ, điện thế, áp suất thẩm thấu,…
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều kiện để khuếch tán xảy ra
Chênh lệch về nồng độ, áp suất, nhiệt độ.
Chênh lệch về nồng độ, áp suất, nhiệt độ, khuấy trộn,
Chênh lệch về nồng độ, áp suất, nhiệt độ, khuấy trộn, thế điện hóa
Chênh lệch về nồng độ, áp suất, nhiệt độ, khuấy trộn, thế điện hóa, bản chất của chất
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giải thích các đại lượng trong phương trình Fick I: J =-DdC/dx
D: Lượng chất khuếch tán qua một đơn vị diện tích trong một đơn vị thời gian;J: hệ số khuếch tán;
C: nồng độ; x: khoảng cách đến bề mặt khuếch tán
J: Lượng chất khuếch tán qua một đơn vị diện tích trong một đơn vị thời gian;D: hệ số khuếch tán: C: nồng độ; x: số mol
J: Lượng chất khuếch tán qua một đơn vị diện tích trong một đơn vị thời gian;D: hệ số khuếch tán: C: nồng độ; x: bề dày lớp dung dịch
J: Lượng chất khuếch tán qua một đơn vị diện tích trong một đơn vị thời gian;D: hệ số khuếch tán: C: nồng độ; x: khoảng cách đến bề mặt khuếch tán
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Định luật Fick II
Sự thay đổi của nồng độ theo thời gian tại một điểm nhất định tỷ lệ với sự thay đổi gradient nồng độ tại điểm ban đầu
Sự thay đổi của nồng độ theo thời gian tại một vài điểm nhất định tỷ lệ với sự thay đổi gradient nồng độ tại điểm đó và thời điểm ban đầu
Sự thay đổi của nồng độ theo thời gian tại một điểm nhất định tỷ lệ với sự nồng độ tại điểm đó
Sự thay đổi của nồng độ theo thời gian tại một điểm nhất định tỷ lệ với sự thay đổi gradient nồng độ tại điểm đó.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
phương trình Fick II
∂C/∂t=D(∂2C/∂x2-∂2C/∂y2+∂2C/∂x2)
∂C/∂t=D(∂2C/∂x2+∂2C/∂y2+∂2C/∂x2)
∂C/∂t=D(∂2C/∂x2-∂2C/∂y2-∂2C/∂x2)
∂C/∂t=D(∂2C/∂x2+∂2C/∂y2-∂2C/∂x2)
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự khác nhau của hai định luật Fick I và Fick II
Fick II: mô tả tốc độ khuếch tán tại trạng thái dừng; Fick I: đề cập đến sự thay đổi nồng độ của chất khuếch tán tại các vị trí nhất định trong hệ
Fick I và Fick II: đề cập đến sự thay đổi nồng độ của chất khuếch tán tại các vị trí nhất định trong hệ
Fick I: mô tả tốc độ khuếch tán tại trạng thái dừng; Fick II: đề cập đến sự thay đổi nồng độ của chất khuếch tán tại các vị trí nhất định trong hệ
Fick I và Fick II: mô tả tốc độ khuếch tán tại trạng thái dừng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biểu thức tính của độ khuếch tán
P=2/(h1/D1K1+h2/D2K2)
P=2/(h1/D1K1-h2/D2K2)
P=1/(h1/D1K1+h2/D2K2)
P=1/(h1/D1K1-h2/D2K2)
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
22 questions
ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI - 20 CÂU

Quiz
•
1st - 12th Grade
20 questions
EL TRABAJO CIENTÍFICO 3 ESO_Física y química

Quiz
•
1st - 5th Grade
17 questions
Bài kiểm tra Modul 3 - Hóa đại cương UTT

Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Ôn tập học kỳ 2- hóa 12- đề 3

Quiz
•
1st - 3rd Grade
22 questions
SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT

Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
Tìm hiểu luật trẻ em

Quiz
•
1st Grade
20 questions
11A3-Bài 1- Sự điện li

Quiz
•
1st - 2nd Grade
20 questions
axetilen

Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Odd and even numbers

Quiz
•
1st - 2nd Grade
10 questions
Exploring the 5 Regions of the United States

Interactive video
•
1st - 5th Grade
7 questions
Parts of Speech

Lesson
•
1st - 12th Grade