Modal Verbs Practice Exercise 3

Quiz
•
English
•
12th Grade
•
Medium
+4
Standards-aligned
Mai Hồng
Used 3+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
The man was found unconscious at the foot of the cliff. He have fallen 200 meters.
needn’t
must
should
mustn't
Answer explanation
must + have + Vp2 dùng để diễn tả một suy luận hợp lí trong quá khứ.
Dịch nghĩa: Người đàn ông được tìm thấy là đang bất tỉnh dưới chân vách đá.
Anh ta chắc chắn đã rơi từ độ cao 200m.
Tags
CCSS.L.4.1C
CCSS.L.9-10.1B
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
When the fog lifts, we ____________where we are
could see
will be able to see
must have seen
are seeing
Answer explanation
Giải thích:
to be able to + V = can + V dùng để diễn tả một điều gì đó có thể xảy ra.
Dịchnghĩa:Khimây tan,chúngtasẽcóthểnhìnthấy chúngtađangở đâu.
Tags
CCSS.L.3.1E
CCSS.L.4.1B
CCSS.L.5.1.B-D
CCSS.L.5.1C
CCSS.L.5.1D
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
The swimmer was very tired, but he the shore before he collapsed.
was able to reach
can reach
could reach
has reached
Answer explanation
Giải thích:
Could + V và to be able to + V cùng dùng để diễn tả một điều gì đó có thể đã xảy ra. Tuy nhiên, nếu một người nào đó trong một hoàn cảnh phải làm một việc gì đó, cố gắng xoay xở để làm một việc gì đó thì ta sử dụng "was/ were able to".
Dịch nghĩa: Người bơi này rất mệt rồi, nhưng cậu ấy vẫn có thể đến được bờ
trướckhi ngã gục.
Tags
CCSS.L.4.1C
CCSS.L.9-10.1B
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
If a letter comes for me, you please forward it to this address.
shall
could
must
should
Answer explanation
Giải thích:
Could + S + V dùng để diễn tả một yêu cầu lịch sự.
Dịchnghĩa:Nếu có thư cho tôi, bạn làm ơn chuyển cho tôi qua địa chỉ này nhé
Tags
CCSS.L.4.1C
CCSS.L.9-10.1B
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
I don't believe it. It be true.
can't
mustn't
shouldn't
wouldn't
Answer explanation
Giải thích:
Can't + V dùng để diễn tả chắc chắn 99% điều gì đó không thể xảy ra ở hiện tại
Dịchnghĩa:Tôikhôngtin.Điềunàychắcchắnkhôngđúng.
Tags
CCSS.L.4.1C
CCSS.L.9-10.1B
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Laura, you and the kids just have dinner without waiting for me. I work very hard today.
can
may
should
would
Answer explanation
Giải thích:
May + V diễn tả điều gì đó có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai nhưng
không chắc.
Dịch nghĩa: Laura, em và các con cứ ăn tối mà không cần đợi anh. Anh có thể phải làm việc cả ngày hôm nay.
Tags
CCSS.L.4.1C
CCSS.L.9-10.1B
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Leave early so that you miss the bus.
didn't
won't
shouldn't
mustn't
Answer explanation
Dịch nghĩa: Rời đi sớm để mà không lỡ xe bus.
Tags
CCSS.L.4.1C
CCSS.L.9-10.1B
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
C1 modal verbs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
08 FG12- Modal Verbs

Quiz
•
12th Grade - University
20 questions
Modal Verbs Review

Quiz
•
12th Grade
20 questions
MODAL VERB

Quiz
•
12th Grade
20 questions
MODAL VERBS

Quiz
•
12th Grade
16 questions
MODALS IN THE PAST

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
must/mustn't, don't have to/needn't

Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
Modal verbs

Quiz
•
8th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
50 questions
Trivia 7/25

Quiz
•
12th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Negative Exponents

Quiz
•
7th - 8th Grade
12 questions
Exponent Expressions

Quiz
•
6th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
18 questions
"A Quilt of a Country"

Quiz
•
9th Grade