
quizz 88-120

Quiz
•
Fun
•
1st - 5th Grade
•
Medium
one leona
Used 1+ times
FREE Resource
23 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
88: Trích số liệu trên Bảng cân đối tài khoản thuộc hệ thống báo cáo quyết toán ngân sách năm N của
một đơn vị hành chính sự nghíệp cột sô dư cuôi năm: Nguôn kinh phí dự án 5,900,000,000 đông, Chi
thực hiện dự án 5,805,000,000 đông. Đánh giá vê môi quan hệ giữa nguôn kinh phí dự án và sử dụng
nguôn kinh phí dự án của đơn vị như sau:
A. Trong năm, đơn vị chi chưa hết nguồn kinh phí dự án. Số tiền chỉ chưa hết 95,000,000 đồng đơn vị
được phép đê lại sử dụng
B. Trong năm, nguộn kinh phí dự án của đơn vị còn dư 95,000,000 đồng được chuyền sang năm ngân
sách sau sử dụng tiêp
C. Trong năm, nguồn kinh phí dự án của đơn vị còn dư 95,000,000 đồng phải nộp trả về ngân sách Nhà
nước
D. Trong năm, Nhà nước cấp thừa nguồn kinh phí dự án cho đơn vị
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
89: Trích bảng cân đối kế toán (Báo cáo quyết toán ngân sách) năm N của đơn vị sự nghiệp công lập
. như sau: Tài sản cổ định hữu hình 3,312,000,000 đồng. Tài sản cổ định vô hình 308,000,000 đồng; tiền
. mặt 235,000,000 đông; tiên gửi ngân hàng 435,000,000 đông.
. Dự kiến năm N+1: chỉ tiêu Tài sản cố định hữu hình tăng thêm 10%; chỉ tiêu tiền mặt tăng thêm 15%.
.. Các chỉ tiêu khác không đồi. Vậy,Tỷ suất đầu tư vào Tài sản cố định của đơn vị năm N+1 được xác định
- như sau:
A.0.85
B.074
C.0.94
D.0.64
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
90: Trích bảng cân đối kế toán (Báo cáo ựỵết toán ngân sách) năm N của đơn vị sự nghiệp X như sau:
Tài sản cô định hữu hình 4,520,000,000 đông; Tài sản cô định vô hình 221,000,000 đông; tiên mặt
312,000,000 đồng; tiên gửi ngân hàng 290,000.000 đông; hàng tôn kho 340,000,000 đông.
Dự kiến năm N+1 của đơn vị: chỉ tiêu Tài sản cố định hữu hình tăng thêm 10%; chỉ tiêu Tài sản cố định
vô hình tăng thêm 15%, chỉ tiêu tiên gửi ngân hàng giảm 15%. Các chỉ tiêu còn lại không đôi.
Vậy, Tỷ suất đầu tư vào Tài sản có định của đơn vị năm N+1 được xác định như sau:
A.0.85
B.0.83
C.0.84
D.0.94
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
91: Nội dung nào sau đây thuộc phạm vi điều chỉnh tại Quy chê chỉ tiêu nội bộ của cơ quan hành chính:
A. Kinh phí mua xe ô tô phục vụ công tác
B. Kinh phí sửa chữa lớn trụ sở làm việc, mua sắm TSCĐ có giá trị lớn mà kinh phí thường xuyên không
đáp ứng được
C. Kinh phí tiết kiệm từ chỉ thường xuyên
D. Kinh phí thực hiện tỉnh giảm biên chế
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
92: Nguồn kinh phí nào sau đây không thuộc phạm vi điều chỉnh tại Quy chế chỉ tiêu nội bộ của đơn vị
sự nghiệp công tự bảo đảm chỉ thường xuyên và chỉ đầu tư:
A. Kinh phí thực hiện chỉ tiền lương và các khoản đóng góp theo tiền lương
B. Kinh phí thực hiện thuê chuyên gia, nhà khoa học, người có tài năng đặc biệt thực hiện nhiệm vụ của
cơ quan
C. Nguồn thu từ hoạt động sự nghiệp
D. Kinh phí thực hiện các chương trình mục tiêu wốc gia
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
93: Nguồn kinh phí nào sau đây không thuộc phạm vi điều chỉnh tại Quy chế chỉ tiêu nội bộ của đơn vị
sự nghiệp công tự bảo đảm một phần chỉ thường xuyên:
A. Kinh phí thực hiện chỉ tiền lương và các khoản đóng góp theo tiền lương
B. Kinh phí thực hiện thuê chuyên gia, nhà khoa học, người có tài năng đặc biệt thực hiện nhiệm vụ của
cơ quan
G Nguồn thu từ hoạt động sự nghiệp
D.Kinh phí mua xe ô tô phục vụ công tác
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
94: Trong cơ quan hành chính nhà nước, nguôn kinh phí tiết kiệm được không được sử dụng cho mục
đích:
A. Bồ sung thu nhập cho cán bộ, công chức
B. Bổ sung thu nhập cho viên chức, người lao động _
C. Chi khen thưởng định kỳ hoặc đột xuất gho tập thê hoặc cá ủân
D. Chi cho hoạt động phúc lợi tập thê, trợ câp khó khăn đột xuât cho cán bộ, công chức.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Trắc nghiệm Toán 4 đề 2

Quiz
•
4th Grade
21 questions
Minigame Nami

Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
Quiz: "HIỂU" chương trình TV, T, CN, KH, LS&ĐL - Khối 4

Quiz
•
5th Grade
20 questions
CD2_Nhanh Như Chớp Nhí_Vòng 2

Quiz
•
2nd Grade
20 questions
ĐỐ VUI 2

Quiz
•
3rd - 5th Grade
25 questions
VĂN 3, LUYỆN ĐỀ KỲ 1

Quiz
•
3rd - 4th Grade
24 questions
Lễ Giáng sinh

Quiz
•
1st - 12th Grade
20 questions
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Fun
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
16 questions
Fall Trivia

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Fall Trivia

Quiz
•
5th - 8th Grade
20 questions
Kids Movie Trivia

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Fun Trivia

Quiz
•
2nd - 4th Grade
35 questions
LOGOS

Quiz
•
4th - 12th Grade
20 questions
Fun Fun Friday!

Quiz
•
3rd - 5th Grade
20 questions
Guess the Disney Character

Quiz
•
3rd Grade