12과-공공장소 (THTH2)

12과-공공장소 (THTH2)

Professional Development

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

9과-직장

9과-직장

Professional Development

25 Qs

NIVEL 9 grupo P

NIVEL 9 grupo P

Professional Development

20 Qs

2과 - 약속 (THTH2)

2과 - 약속 (THTH2)

Professional Development

20 Qs

15과-한국생활 (THTH2)

15과-한국생활 (THTH2)

Professional Development

20 Qs

아무나 아무거나 아무도 아무것도

아무나 아무거나 아무도 아무것도

Professional Development

20 Qs

Ulangan Level 3 Bab 6-10

Ulangan Level 3 Bab 6-10

KG - Professional Development

16 Qs

3B 기말고사 복습문제

3B 기말고사 복습문제

Professional Development

25 Qs

13과 - 도시 (THTH2)

13과 - 도시 (THTH2)

Professional Development

20 Qs

12과-공공장소 (THTH2)

12과-공공장소 (THTH2)

Assessment

Quiz

World Languages

Professional Development

Hard

Created by

QUIZIZZ WANG

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MATCH QUESTION

5 sec • 5 pts

Di chuyển các bức tranh sau với từ tương ứng

그림

Media Image

연주회

Media Image

미술관

Media Image

박물관

Media Image

피아노

Media Image

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

5 sec • 5 pts

Media Image

Nhìn tranh và viết từ phù hợp

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 5 pts

 Chọn từ trái nghĩa với từ gạch chân:

박물관에서 조용히 하세요. 크게 이야기하면 안 돼요.

  1. 방해하다

  1. 질서를 지키다

  1. 금연하다

  1. 떠들다

Answer explanation

  1. 방해하다: gây cản trở

  2. 질서를 지키다: giữ trật tự

  3. 금연하다: cấm hút thuốc

  4. 떠들다: Làm ồn

4.

REORDER QUESTION

10 sec • 5 pts

Sắp xếp lại hội thoại sau sao cho phù hợp:

미나: 음악회에서 사진을 찍을 수 있어요?

미나: 그럼 밖에서 사진을 찍으면 되네요.

수미: 네. 지난주에 민지 씨와 같이 갔어요. 

미나: 수미 씨, 음악회에 가 본 적이 있어요? 

수미: 아니요. 음악회 안에서 사진을 찍을 수 없어요. 그리고 핸드폰을 사용하면 안 돼요. 

Answer explanation

  • - 미나: 수미 씨, 음악회에 가 본 적이 있어요? 

  • - 수미: 네. 지난주에 민지 씨와 같이 갔어요. 

  • - 미나: 음악회에서 사진을 찍을 수 있어요?

  • - 수미: 아니요. 음악회 안에서 사진을 찍을 수 없어요. 그리고 핸드폰을 사용하면 안 돼요. 

  • - 미나: 그럼 밖에서 사진을 찍으면 되네요.


Dịch:

  • - Mina: Sumi, cậu đã từng đến buổi hòa nhạc chưa? 

  • - Sumi: Rồi. Tuần trước tớ đã đi cùng Minzy đến đó. 

  • - Mina: Trong buổi hoà nhạc có thể chụp ảnh không?

  • - Sumi: Không. Không được chụp ảnh trong buổi hòa nhạc. Và cũng không được dùng điện thoại nữa. 

  • - Mina: Vậy thì có thể chụp ảnh ở bên ngoài nhỉ.

5.

AUDIO RESPONSE QUESTION

30 sec • 5 pts

Nghe và ghi âm lại phần đọc của bạn

'미술관에 음식을 가져가면 안 돼서 미술관에 들어가기 전에 음식을 먹어야 해요.'

30 sec audio

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 5 pts

Chọn từ có phát âm sai

  1. 붙여 [부처]

  1. 갇혀 [가처]

  1. 가져 [가처]

  1. 무쳐 [무처]

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

30 sec • 5 pts

Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:

'병실에 무엇을 가져갈 수 없어요? 그리고 무엇을 가져갈 수 있어요?'

어제 수리 씨는 열이 나서 입원했어요. 수리 씨의 친구들이 오늘 아침 8시에 병원에 갔어요.

하지만 면회 시간은 오후 2시부터 6시까지예요. 병원 면회 시간을 지켜야 해서 친구들이 기다려야 해요.

그리고 병실에 음식을 가져가면 안 되지만 음료수를 가져가도 돼요.

Answer explanation

Dịch:

Hôm qua Suri bị sốt nên đã nhập viện. Các bạn của Suri đã đến bệnh viện lúc 8 giờ sáng nay. Nhưng thời gian thăm bệnh nhân là từ 2 giờ chiều đến 6 giờ chiều. Vì phải tuân thủ thời gian thăm bệnh nên các bạn của Suri phải đợi. Và khi vào phòng bệnh thì không được mang thức ăn vào nhưng có thể mang đồ uống đến.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?