Luật Viên chức

Luật Viên chức

1st - 5th Grade

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CNXH CHƯƠNG 7

CNXH CHƯƠNG 7

1st Grade

23 Qs

[Teky Edtech Đỗ Hùng] Đào tạo các cuộc thi - lần 1

[Teky Edtech Đỗ Hùng] Đào tạo các cuộc thi - lần 1

1st Grade

22 Qs

He thong thong tin

He thong thong tin

1st Grade

20 Qs

Tester

Tester

1st - 3rd Grade

25 Qs

Color Theory

Color Theory

1st Grade

20 Qs

Ôn tập cuối HKI 4A4 - Môn Tin học

Ôn tập cuối HKI 4A4 - Môn Tin học

4th Grade

24 Qs

Bài 22,23,24,25

Bài 22,23,24,25

5th Grade - University

25 Qs

ÔN TẬP HỌC KỲ 1 LỚP 3

ÔN TẬP HỌC KỲ 1 LỚP 3

5th Grade

20 Qs

Luật Viên chức

Luật Viên chức

Assessment

Quiz

Computers

1st - 5th Grade

Easy

Created by

Trang Nguyen

Used 3+ times

FREE Resource

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 1. Theo Luật viên chức năm 2010, viên chức là gì?

A. Viên chức là công dân Việt Nam được tuyển dụng theo vị trí việc làm, làm việc tại đơn vị sự nghiệp công lập theo theo chế độ hợp đồng làm việc, hưởng lương từ quỹ lương của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật.

B. Viên chức được tuyển dụng theo vị trí việc làm, làm việc tại đơn vị sự nghiệp công lập theo chế độ hợp đồng làm việc, hưởng lương từ quỹ lương của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật.

C. Viên chức là công dân Việt Nam được tuyển dụng theo vị trí việc làm, làm việc tại đơn vị sự nghiệp công lập, được hưởng lương từ quỹ lương của đơn vị sự nghiệp công lập.

D. Viên chức là công dân Việt Nam, làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, được hưởng lương từ quỹ lương của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 2. Chức danh nghề nghiệp là gì?

A. Chức danh nghề nghiệp là tên gọi thể hiện trình độ và năng lực chuyên môn nghiệp vụ của viên chức.

B. Chức danh nghề nghiệp là tên gọi thể hiện trình độ, chuyên môn, nghiệp vụ và năng lực của viên chức.

C. Chức danh nghề nghiệp là tên gọi thể hiện trình độ và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của viên chức trong từng lĩnh vực nghề nghiệp.

D. Chức danh nghề nghiệp là tên gọi thể hiện trình độ và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 3. Theo Điều 39 Luật viên chức, mục đích đánh giá viên chức:

A. Để làm căn cứ tiếp tục bố trí, sử dụng viên chức.

B. Để làm căn cứ tiếp tục bố trí, sử dụng , bổ nhiệm, miễn nhiệm viên chức.

C. Để làm căn cứ tiếp tục bố trí, sử dụng , bổ nhiệm, miễn nhiệm, đào tạo, bồi dưỡng viên chức.

D. Để làm căn cứ tiếp tục bố trí, sử dụng , bổ nhiệm, miễn nhiệm, đào tạo, bồi dưỡng , khen thưởng, kỉ luật và thực hiện  chế độ, chính sách đối với viên chức.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 4. Điều 33 Luật viên chức quy định, có mấy hình thức đào tạo, bồi dưỡng viên chức?

                                                                          

A. 02   

 B. 03

 C. 04

D. 05

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 5. Theo điều 42 Luật viên chức 2010 và sửa đổi năm 2019, xếp loại chất lượng viên chức quy định: Hằng năm, căn cứ vào nội dung đánh giá, viên chức được xếp thành mấy loại?

A. 03         

B. 04 

C. 05

D. 06

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 6. Phạm vi điều chỉnh luật viên chức năm 2010:

A. Luật này quy định về viên chức; quyền và nghĩa vụ của viên chức, tuyển dụng viên chức.

B. Luật này quy định về viên chức; nghĩa vụ của viên chức; tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập.

C. Luật này quy định về việc tuyển dụng viên chức, quyền của viên chức.

D. Luật này quy định về viên chức; quyền, nghĩa vụ của viên chức; tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 7. Theo Luật viên chức năm 2010, đạo đức nghề nghiệp là gì?

A. Đạo đức nghề nghiệp là những chuẩn mực về nhận thức và hành vi phù hợp với đặc thù của từng lĩnh vực.

B. Đạo đức nghề nghiệp là những chuẩn mực về nhận thức và hành vi phù hợp với đặc thù của từng lĩnh vực trong hoạt động nghề nghiệp do tổ chức có thẩm quyền quy định.

C. Đạo đức nghề nghiệp là những chuẩn mực về nhận thức trong hoạt động nghề nghiệp do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền quy định.

D. Đạo đức nghề nghiệp là những chuẩn mực về nhận thức và hành vi phù hợp với đặc thù của từng lĩnh vực trong hoạt động nghề nghiệp do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền quy định.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?