Co giật

Co giật

5th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

câu đố mẹo cơ bản

câu đố mẹo cơ bản

1st - 5th Grade

7 Qs

chơi nào

chơi nào

1st - 12th Grade

8 Qs

ít sữa - viêm tuyến vú

ít sữa - viêm tuyến vú

5th Grade

12 Qs

Suy dinh dưỡng - tiêu chảy - đái dầm

Suy dinh dưỡng - tiêu chảy - đái dầm

5th Grade

10 Qs

Ngũ quan - Mũi

Ngũ quan - Mũi

5th Grade

4 Qs

KIỂM TRA KHTN2

KIỂM TRA KHTN2

5th Grade

7 Qs

2/5 ( pthaocute qutrong ntn?)

2/5 ( pthaocute qutrong ntn?)

1st - 5th Grade

12 Qs

[ets] Einstein tò mò - Q3

[ets] Einstein tò mò - Q3

KG - 5th Grade

13 Qs

Co giật

Co giật

Assessment

Quiz

Fun

5th Grade

Easy

Created by

Danh Đình

Used 3+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Khởi bệnh cấp, đột ngột, phát sốt, đau đầu, đau họng, chảy nước mắt, sốt cao thì phiền táo, hôn mê, co giật

Rêu trắng mỏng / vàng mỏng, mạch Phù sác

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Thường xuất hiện vào mùa hè, khởi phát cấp, sốt cao không giảm, đau đầu, cứng gáy, buồn nôn, nôn mửa, co giật, phiền táo, miệng khát, táo bón, lưỡi đỏ rêu vàng dính, mạch huyền sác

3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

(Giai đoạn giữa bệnh ôn nhiệt, kinh, phong là chủ chứng, nhiệt đàm là phụ chứng)

-Phát bệnh cấp, đột ngột, sốt cao không giảm, hôn mê, co giật nhiều lần, nói nhảm, 2 mắt trực thị, phiền táo, miệng khát, lưỡi đỏ rêu vàng dính, mạch sác

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Sốt cao liên tục, co giật nhiều lần, hôn mê, nói nhảm, đau bụng, nôn mửa, đại tiện dính nhớt hoặc lẫn mủ máu, lưỡi đỏ rêu vàng dính, mạch hoạt sác

5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Kinh khủng đột ngột, dữ dội sau khi bị kích thích, toàn thân run rẩy, lo sợ bất an, thậm chí co giật, hôn mê, ngất, khóc đêm, mạch không có quy luật, chỉ văn tím trệ

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Tinh thần ủ rũ, khi ngủ để lộ con ngươi, sắc mặt vàng úa, không muốn ăn uống, đại tiện loãng, tứ chi không ấm, co giật vô lực, lúc có lúc ngừng, lưỡi nhạt, rêu trắng, mạch trầm nhược

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Tinh thần uể oải, khi ngủ để lộ con ngươi, sắc mặt trắng không sáng hoặc xám trệ, miệng mũi lạnh, ra mồ hôi trán, người lạnh, tứ chi quyết lạnh, tiểu trong dài, đại tiện phân loãng, tay chân run giật, lưỡi nhạt, rêu trắng mỏng, mạch trầm vi

8.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Mệt mỏi, uể oải, hốc hác, sắc mặt vàng khô hoặc triều nhiệt, hư phiền, nóng lòng bàn tay chân, dễ ra mồ hôi, đại tiện táo, chi thể co rút hoặc tê cứng, co giật lúc nhẹ lúc nặng, lưỡi đỏ giáng, khô, rêu ít hoặc mất rêu, mạch tế sác

Discover more resources for Fun