TOEIC PART 5 ETS 2022 TEST 4

TOEIC PART 5 ETS 2022 TEST 4

8th Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Each Kindness Comprehension

Each Kindness Comprehension

2nd Grade - University

25 Qs

PRESENT CONTINUOUS (UH)

PRESENT CONTINUOUS (UH)

8th Grade

25 Qs

MINH VUONG EDU - ON THI VAO 10 DE 7

MINH VUONG EDU - ON THI VAO 10 DE 7

6th - 12th Grade

25 Qs

SIMPLE PRESENT TENSE (BY : GROUP 1)

SIMPLE PRESENT TENSE (BY : GROUP 1)

8th Grade

25 Qs

Grade 8 tu doc khac loai clip 2

Grade 8 tu doc khac loai clip 2

8th Grade

25 Qs

Spelling Multisyllabic Words

Spelling Multisyllabic Words

4th Grade - University

25 Qs

quantifiers.some, any,  many, muchfew, a few, a little, little

quantifiers.some, any, many, muchfew, a few, a little, little

3rd - 10th Grade

25 Qs

Junie B. Jones: One Man Band

Junie B. Jones: One Man Band

1st Grade - University

25 Qs

TOEIC PART 5 ETS 2022 TEST 4

TOEIC PART 5 ETS 2022 TEST 4

Assessment

Quiz

English

8th Grade

Hard

Created by

Thanh Phúc

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mr. Akagi was unable to buy tickets for

the concert because _____ was sold out.

A. it

B. others

C. any

D. they

Answer explanation

Giải thích: Because + S + V or Because + N

Ta thấy động từ tobe “was” nên chỗ trống là chủ

ngữ. The concert số ít nên ta dùng đại từ “it”

Dịch nghĩa: Ông Akagi đã không thể mua vé cho

buổi hòa nhạc vì nó đã được bán hết.

Từ vựng:

- concert: (n) buổi hòa nhạc

- sold out: bán hết

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Classes _____ using the new employee

scheduling software will begin in

December.

A. at

B. to

C. by

D. on

Answer explanation

Dịch nghĩa: Các lớp học về cách sử dụng phần

mềm lên lịch cho nhân viên mới sẽ bắt đầu vào

tháng 12.

Từ vựng:

- employee: (n) nhân viên, người lao động

- schedule: (n,v) lịch trình, lên lịch trình

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hillsdale Fabrics' _____ collection of

leathers was imported from Italy.

A. diversity

B. diversely

C. diversify

D. diverse

Answer explanation

Giải thích: Sau “’S” là một cụm DT, ta có danh

từ “collection” nên chọn tính từ để tạo thành

CDT.

Dịch nghĩa: Bộ sưu tập da đa dạng của Hillsdale

Fabrics được nhập khẩu từ Ý.

Từ vựng:

- diversify: (v) đa dạng hóa

- import: (v) nhập khẩu

- collection: (n) bộ sưu tập

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

A _____ of four dental hygienists spoke

about careers in their field.

A. plan

B. panel

C. support

D. version

Answer explanation

Dịch nghĩa: Một hội đồng gồm bốn chuyên viên

nha khoa đã nói về nghề nghiệp trong lĩnh vực

của họ.

Từ vựng:

- dental: (adj) nha khoa

- hygienist: (n) nhân viên vệ sinh

- career: (n) nghề nghiệp

- field: (n) lĩnh vực, cánh đồng, chiến trường ng:

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ardentine Realty is _____ seeking new

rental properties for its portfolio.

A. actively

B. activate

C. activity

D. active

Answer explanation

Giải thích: Be + Ving đã đủ thành phần 1 mệnh

đề nên thêm adv để bổ nghĩa cho Verb.

Dịch nghĩa: Ardentine Realty đang tìm kiếm một

cách tích cực các bất động sản cho thuê mới cho

danh mục đầu tư của mình.

Từ vựng:

- rental: (n,adj) tiền cho thuê, liên quan tới cho

thuê

- portfolio: (n) danh mục đầu tư (đối với việc

kinh doanh

- portfolio: (n) tài liệu tổng hợp những tác phẩm

hoặc sản phẩm nổi bật mà một người từng thực

hiện trong quá khứ

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

This Friday, Zone Fly Cameras invites

the public to a free aerial photography

_____.

A. picture

B. ticket

C. action

D. workshop

Answer explanation

Dịch nghĩa: Thứ Sáu này, Zone Fly Cameras mời

công chúng đến tham dự một hội thảo chụp ảnh

từ trên không miễn phí.

Từ vựng:

- aerial: (adj) trên không

- invite: (v) mời

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

The Ambury Prize recognizes research

that is notable for its _____ and

innovation.

A. creative

B. creatively

C. creativity

D. creates

Answer explanation

Giải thích: Trước khoảng trống là tính từ sở hữu

nên điền DT tạo thành cụm DT.

Dịch nghĩa: Giải thưởng Ambury công nhận

nghiên cứu đáng chú ý vì sự sáng tạo và đổi mới

của nó.

Từ vựng:

- notable: (adj) đáng chú ý, nổi bật

- innovation: (n) sự đổi mới

- recognize: (v) nhận ra, thừa nhận, công nhận

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?