MMT7

MMT7

University

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tin học 9 - Phiếu Học Tập Bài 1

Tin học 9 - Phiếu Học Tập Bài 1

9th Grade - University

33 Qs

Kiểm tra Học Kỳ 1 - Tin học 6

Kiểm tra Học Kỳ 1 - Tin học 6

6th Grade - University

30 Qs

IC3 GS6 LV2 - CĐ3. QUẢN LÍ THÔNG TIN (P2)

IC3 GS6 LV2 - CĐ3. QUẢN LÍ THÔNG TIN (P2)

8th Grade - University

28 Qs

KTMT - Chương 1

KTMT - Chương 1

University

30 Qs

Khám Phá Công Cụ Tìm Kiếm

Khám Phá Công Cụ Tìm Kiếm

8th Grade - University

25 Qs

DEVICE NETWORK

DEVICE NETWORK

University

30 Qs

MMT5

MMT5

University

30 Qs

MMT7

MMT7

Assessment

Quiz

Computers

University

Hard

Created by

Dương Hoàng

Used 2+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Đánh dấu tất cả các cách thức phát hiện lỗi (Error Detecting) tại tầng liên kết dữ liệu (DataLink):

Thuật toán Hamming.

Dùng cửa sổ trượt (Sliding Window).

Chèn bit (Bit Stuffing).

Sử dụng thuật toán CRC (Cyclic Redundancy

Check) với đa thức sinh (polynomial generation).

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Đánh dấu tất cả các câu đúng về cách thức quản lý dòng dữ liệu (Flow Control)

Kỹ thuật gửi theo ống (pipelining): gửi từng khung,

và chờ thông tin báo nhận rồi gửi tiếp (khung tin Ack)

Go-Back N: khi có lỗi thì bỏ qua các khung cho đến

hết hạn (time-out), sau đó gửi lại đủ N khung từ khung có

lỗi.

Dừng và chờ (Stop and Wait): gửi các khung đầy

buffer và sau đó truyền đi một lần

Gửi lại có chọn lựa (Selective Repeat): khung hỏng

bị bỏ đi, khung tốt cho vào buffer. Khi time-out chỉ gửi lại

các khung không có ACK.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

CD (Collision Detect) trong mô hình CSMA/CD có nghĩa là gì:

Nghe ngóng ñường truyền - luôn kiểm tra tình trạng

kênh mang (tín hiệu) có bận hay không.

Phát hiện tranh chấp đường truyền.

Đa truy nhập - nhiều thiết bị/người dùng có thể

gửi/nhận tín hiệu trên ñường truyền.

Gửi nhận đồng thời hai chiều trên một kênh vật lý.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

CS (Carrier Sense) trong mô hình CSMA/CD có nghĩa là gì:

Nghe ngóng đường truyền - luôn kiểm tra tình trạng

kênh mang (tín hiệu) có bận hay không.

Phát hiện tranh chấp đường truyền.

Đa truy nhập - nhiều thiết bị/người dùng có thể

gửi/nhận tín hiệu trên đường truyền.

Gửi nhận đồng thời hai chiều trên một kênh vật lý.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

MA (Multiple Access) trong mô hình CSMA/CD có nghĩa là gì:

Nghe ngóng đường truyền - luôn kiểm tra tình trạng

kênh mang (tín hiệu) có bận hay không.

Phát hiện tranh chấp đường truyền.

Đa truy nhập - nhiều thiết bị/người dùng có thể

gửi/nhận tín hiệu trên đường truyền.

Gửi nhận đồng thời hai chiều trên một kênh vật lý.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đánh dấu các câu đúng về cách Ethernet quản lý việc sử dụng kênh truyền vật lý:

Phân chia kênh theo thời gian.

Phát hiện tranh chấp đường truyền, khi có tranh

chấp thì hoãn gửi, sẽ gửi lại sau một khoảng thời gian

ngẫu nhiên.

Phân chia theo tần số.

Phát hiện tranh chấp đường truyền, khi có tranh

chấp thì hoãn gửi, sẽ gửi lại sau một khoảng thời gian xác

định.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

BaseBand là (đánh dấu các câu đúng):

Nhiều thông tin truyền đồng thời trên một kênh

truyền vật lý.

Phát hiện tranh chấp đường truyền, khi có tranh

chấp thì hoãn gửi, sẽ gửi lại sau một khoảng thời gian

ngẫu nhiên.

Thông tin truyền chiếm toàn bộ kênh truyền vật lý.

Gửi nhận đồng thời hai chiều trên một kênh vật lý.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?