BÀI TOÁN THỦY PHÂN ESTE CƠ BẢN
Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Medium
Đặng Thuận
Used 3+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Cho 11,1 gam CH3COOCH3 tác dụng với 200 ml dung dịch KOH 1M sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được số gam chất rắn khan là
12,3 gam.
14,7 gam.
14,3 gam.
17,5 gam.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Cho m gam chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH 8%, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol. Công thức của X là
CH3COOC2H5
C2H5COOCH3
CH2=CHCOOCH3
CH3COOCH=CH2
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Đốt cháy hoàn toàn 2,04 gam một este đơn chức, mạch hở X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 2,04 gam bằng một lượng NaOH vừa đủ thu được 0,92 gam ancol. Công thức cấu tạo của X là
HCOOC2H5.
CH3COOC2H5.
C2H5COOCH3.
C2H5COOC2H5.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 5 pts
Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
etyl fomat.
etyl axetat.
etyl propionat.
propyl axetat.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 5 pts
Cho 3,52 gam chất A có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với 0,6 lít dung dịch NaOH 0,1 M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 4,08 gam chất rắn. Công thức cấu tạo đúng của A là
C3H7COOH.
HCOOC3H7.
C2H5COOCH3.
CH3COOC2H5.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 5 pts
Este X có công thức phân tử là C5H8O2. Đun nóng 0,1 mol X với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 13,4 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của este đó là
CH3COOCH2CH=CH2.
CH2=CH-COOC2H5.
CH2=C(CH3)COOCH3.
HCOOCH=C(CH3)2.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
[Hóa 12] - Q7.1. SẮT & HỢP CHẤT
Quiz
•
12th Grade
20 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG 3: AMIN -AMINOAXIT - PEPTIT - PROTEIN
Quiz
•
12th Grade
20 questions
nhận biết một số ion trong dung dịch và một số chất khí
Quiz
•
12th Grade
20 questions
[Hóa 12] - Q6.1. KIM LOẠI KIỀM
Quiz
•
12th Grade
21 questions
THẾ ĐIỆN CỰC VÀ NGUỒN ĐIỆN HÓA HỌC
Quiz
•
12th Grade
16 questions
Ôn tập học kì I - Hóa học 12
Quiz
•
12th Grade
15 questions
Đề 002
Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
ÔN TẬP KIM LOẠI KIỀM - KIỂM THỔ
Quiz
•
10th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
MINERS Core Values Quiz
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Electron Configuration, Orbital Notation, & Dot diagrams
Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Naming Polyatomic Ionic compounds
Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Chem 1 Trends Electronegativity
Quiz
•
9th - 12th Grade
8 questions
Ionization Energy Trends
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Types of Chemical Reactions
Lesson
•
7th - 12th Grade
20 questions
Types of Chemical Reactions
Quiz
•
9th - 12th Grade
