271-300

271-300

KG

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

現在完了形

現在完了形

9th Grade

25 Qs

SNI 7th Unit4

SNI 7th Unit4

7th Grade

25 Qs

SNI 7th Unit2

SNI 7th Unit2

7th Grade

25 Qs

25教科書問題

25教科書問題

KG

25 Qs

New Horizon1 Unit1

New Horizon1 Unit1

6th Grade

25 Qs

2024 Christmas Quiz

2024 Christmas Quiz

1st - 5th Grade

25 Qs

Unit 3  これでバッチリ!文法講習

Unit 3 これでバッチリ!文法講習

8th Grade

30 Qs

BIG DIPPER Ⅰ Lesson 12

BIG DIPPER Ⅰ Lesson 12

1st Grade

25 Qs

271-300

271-300

Assessment

Quiz

English

KG

Easy

Created by

TrangVTT6 Kinoko

Used 2+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

FILL IN THE BLANK QUESTION

30 sec • 1 pt

①「中村さんは3回続けて宝くじに当たったそうだ。なんで、【運】のいい人だろう」。

②駅に着くと、【運】悪く電車は出たばっかりで、30分も待たなければならなかった。

③「できるだけのことはした。あとは【運】を天に任せる」

④成績がだんだん上がってきた。【運】が向いてきたかもしれない。

___________________________________________

運がいい : vận may , vận tốt

運が悪い : vận xui, ko may

運がない : ko gặp may, ko có duyên

運が向く : vận may tới, vận may đến

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

①母は【勘】が良くて、うそをついてもすぐばれてしまう。

②わからなくて、【勘】で選んだ答えが合っていた。

③Aさんは頭の回転が早く、【勘】がいいので、語学はどんどん上達する。

__________________

勘がいい : trực giác, linh cảm tốt,nhạy bén

勘が悪い : linh cảm ko tốt, ko nhạy bén

勘が当たる : đúng dự cảm , linh cảm

勘がはずれる : linh cảm, dự cảm ko đúng

勘が働く huy động giác quan phát huy khả năng phán đoán

勘が鋭い勘を働かせるlinh cảm, khả năng phán đoán nhạy bén

勘が鈍い phán đoán ko nhạy bén,chậm

~を勘違い hiểu lầm, hiểu sai

第六感 giác quan thứ 6

かん
うん
そう

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

①冷えて手足の【感覚】がなくなってしまった。

②あの作曲家は70歳の今も、若若しい【感覚】で音楽を作り続けている。

③ゲーム【感覚】で株取引を行う。

④王様と庶民では金銭に対する【感覚】が異なる。

__________________

視覚/ 聴覚/ 嗅覚/味覚/触覚/五感 Thị giác / thính giác / khứu giác / vị giác / xúc giác / ngũ giác , năm giác quan

感覚が新しい cảm giác mới mẻ / tươi mới

感覚が古い cảm giác cũ , cổ

感覚が鋭い cảm giác sắc bén, nhanh nhậy

感覚が鈍い thiếu cảm giác, ko nhạy bén

バランス感覚 cảm giác cân bằng

色彩感覚 cảm nhận về màu sắc

金銭感覚 cảm nhận về tiền bạc

感覚的な mang tính cảm giác, cảm thấy

かんかく
かんがく
かんさく

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

神経が鋭い linh cảm sắc bén,nhanh nhạy

神経が鈍い linh cảm, cảm giác ko dc sắc bén,chậm

神経が細かい để ý ,chú ý tới điều nhỏ nhất

神経が細い yếu đuối, nhút nhát

神経が太い tinh thần tốt, dày dặn

神経にこたえる đúng dự cảm, cảm giác

神経に障る cảm giác, tinh thần ko tốt, khó chịu

神経を集中する/させる tập trung ,chăm chú

神経を逆なでする tinh thần đảo lộn

運動神経 tinh thần hoạt động

自律神経 tinh thần tự trị

神経通痛 nỗi đau tinh thần

__________________

①彼は【神経】が鋭くて、ちょっとしたことでもすぐに気づく。

②彼女は【神経】が太いので、人前でもほとんど緊張しない。

③重要な講演なので、【神経】を集中させて聞いた。

④人の気持ちを考えないで言いたいことを言うのは無【神経】だ。

しんけい
しんげい
じんけい

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

①そのときのことは全く【    】にない。

②少女は事故の前のことを【    】していなかった。

③佐藤選手が金メダルを取ったことはまだ【    】に新しい。

④ディスクにデータを【    】する。

記憶
様子
神経

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

①手術を受けた母のことが心配で、何度も【   】を見に行った。

②10年ぶりに帰省したら、街の【   】がすっかり 変わっていた。

③姉は目撃した事故も【   】を細かく語った。

④父は最近疲れている【   】だ。

⑤【   】がおかしい。

様子
雰囲気
魅力

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

①この店は【雰囲気】がいい。

***「知的な / 芸術的な / 宗教的な … 」 【雰囲気】

②会議の時はとても反対意見を言えるような【雰囲気】ではなかった。

③彼が入ってくると、緊張した【雰囲気】になった。

__________________

雰囲気がある có tâm trạng, có không khí

雰囲気がいい tâm trạng, bầu ko khí vui vẻ

雰囲気が悪い tâm trạng ko tốt, bầu ko khí trầm lắng , ko tươi vui …

ふんいき
ぶんいき
ぷんいき

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for English