ETS 2021 TEST 2

ETS 2021 TEST 2

1st - 5th Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

5 ELA Vocabulary Test 16

5 ELA Vocabulary Test 16

5th Grade

25 Qs

Root Words, Eyes, and Ears

Root Words, Eyes, and Ears

4th Grade - University

25 Qs

5 ELA Vocabulary Test 7

5 ELA Vocabulary Test 7

5th Grade

25 Qs

BAHASA INGGRIS

BAHASA INGGRIS

4th Grade

25 Qs

Test 2

Test 2

3rd Grade

25 Qs

5.9 Games and Hobbies 1

5.9 Games and Hobbies 1

5th Grade

25 Qs

Uts bahasa Inggris kelas 4

Uts bahasa Inggris kelas 4

4th Grade

25 Qs

glta_22-23

glta_22-23

1st - 5th Grade

25 Qs

ETS 2021 TEST 2

ETS 2021 TEST 2

Assessment

Quiz

English

1st - 5th Grade

Hard

CCSS
L.3.1A, RI.5.4, L.3.1G

+39

Standards-aligned

Created by

Thanh Phúc

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

The government provides guidelines for ------ - safety in all industries.

(A) occupy

(B) occupationally

(C) occupational

(D) most occupationally

Answer explanation

Chính phủ đưa ra các hướng dẫn về an toàn lao động trong tất cả các ngành công nghiệp.  Chọn (C) do khoảng trống cần một tính từ để bổ sung nghĩa cho danh từ phía sau (safety)  Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu (B) trạng từ (D) trạng từ ở dạng so sánh nhất

Tags

CCSS.RF.1.3

CCSS.RF.1.4

CCSS.RF.2.3C

CCSS.RF.3.3D

CCSS.RF.4.3A

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

The security manager ------- that employees inform his team in advance if they plan to work late.

(A) tries

(B) asks

(C) behaves

(D) serves

Answer explanation

Người quản lý an ninh yêu cầu nhân viên thông báo trước cho nhóm của mình nếu họ có kế hoạch làm việc muộn.  Chọn (B) có nghĩa là yêu cầu  Loại trừ: (A) cố gắng (C) cư xử (D) phục vu

Tags

CCSS.RI.3.4

CCSS.RI.4.4

CCSS.RI.5.4

CCSS.RL.3.4

CCSS.RL.4.4

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Doris’ Farm purchased refrigerated trucks to increase the ------- of its vegetables and fruits.

(A) distributed

(B) distributing

(C) distribution

(D) distribute

Answer explanation

Doris’ Farm đã mua các xe tải đông lạnh để tăng cường việc phân phối rau và trái cây của mình.  Chọn (C) do khoảng trống đang nằm sau một mạo từ, cần điền một danh từ  Loại trừ: (A) V-ed (B) V-ing (D) động từ nguyên mẫu

Tags

CCSS.L.3.1C

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

After receiving many complaints, the building owner ------- removed the construction supplies from the front yard.

(A) strictly

(B) finally

(C) daily

(D) precisely

Answer explanation

Sau nhiều lần nhận được đơn khiếu nại, cuối cùng chủ tòa nhà cũng đã dọn vật tư xây dựng ra khỏi sân trước.  Chọn (B) nghĩa là cuối cùng  Loại trừ: (A) nghiêm khắc (C) hàng ngày (D) chính xác

Tags

CCSS.L.2.1E

CCSS.L.3.1A

CCSS.L.3.1G

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Please ------- your full attention to this project until it is completed.

(A) devote

(B) devotes

(C) be devoted

(D) devoting

Answer explanation

Hãy dành toàn bộ sự chú ý của bạn cho dự án này cho đến khi nó được hoàn thành.  Chọn (A) theo cấu trúc please + động từ nguyên mẫu (hãy làm gì)  Loại trừ: (B) động từ hiện tại đơn (ngôi thứ 3, số ít) (C) động từ ở cấu trúc bị động (D) V-ing

Tags

CCSS.L.3.1A

CCSS.L.3.1D

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

If you enjoy post-modern art, then the Kensington Gallery just might be ------- what you are looking for.

(A) exactly

(B) firmly

(C) efficiently

(D) conveniently

Answer explanation

Nếu bạn thích nghệ thuật hậu hiện đại, thì Phòng trưng bày Kensington có thể là chính xác những gì bạn đang tìm kiếm.  Chọn (A) nghĩa là chính xác  Loại trừ: (B) vững chắc (C) có hiệu quả (D) thuận tiện

Tags

CCSS.RI.2.4

CCSS.RI.4.4

CCSS.RI.5.4

CCSS.RL.3.4

CCSS.RL.5.1

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ms. Hanson called the department manager from the bus to inform ------- about a delay in the arrival time.

(A) he

(B) himself

(C) him

(D) his

Answer explanation

Cô Hanson đã gọi cho người trưởng phòng ban từ xe buýt để thông báo cho anh ấy về việc đến trễ.  Chọn (C) do vị trí khoảng trống đang nằm sau một động từ, cần điền một tân ngữ  Loại trừ: (A) chủ ngữ (B) đại từ phản thân (chính anh ấy) (D) tính từ sở hữu

Tags

CCSS.L.1.1D

CCSS.L.3.1A

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?