
máy biến điện áp TU

Quiz
•
Other
•
Professional Development
•
Easy
hỒ DŨNG
Used 1+ times
FREE Resource
26 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 1 : Công dụng của máy biến điện áp (TU) :
A. Biến đổi điện áp hệ thống từ trị số lớn xuống điện áp quy chuẩn thích hợp cung cấp cho các dụng cụ đo lường, bảo vệ và tự động hoá.
B. Cách ly hệ thống điện áp cao và điện áp thấp, đảm bảo an toàn cho người và thiết bị đo lường, bảo vệ và tự động hoá.
C. Biến đổi dòng điện từ trị số lớn xuống điện áp quy chuẩn thích hợp cung cấp cho các dụng cụ đo lường, bảo vệ và tự động hoá.
D.. Biến đổi điện áp hệ thống từ trị số lớn xuống điện áp quy chuẩn thích hợp cung cấp cho các dụng cụ đo lường, bảo vệ và tự động hoá và cách ly điện áp cao và điện áp thấp đảm bảo an toàn cho người và thiết bị.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 2 : Cấu tạo của biến điện áp kiểu điện từ ?
A. Lõi thép khép kín, cuộn dây sơ cấp có nhiều số vòng dây, cuộn dây thứ cấp có ít số vòng dây.
B. Lõi thép khép kín, Cuộn dây sơ cấp có ít số vòng dây, Cuộn dây thứ cấp có nhiều số vòng dây.
C. Lõi thép khép kín; Cuộn dây nhất thứ có nhiều vòng dây, điện áp cao (đấu song song với lưới điện); Cuộn dây nhị thứ có ít vòng dây, điện áp thấp (đấu song song với phụ tải) .
D. Cả A, B, C.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 2 : Cấu tạo của biến điện áp kiểu điện từ ?
A. Lõi thép khép kín, cuộn dây sơ cấp có nhiều số vòng dây, cuộn dây thứ cấp có ít số vòng dây.
B. Lõi thép khép kín, Cuộn dây sơ cấp có ít số vòng dây, Cuộn dây thứ cấp có nhiều số vòng dây.
C. Lõi thép khép kín; Cuộn dây nhất thứ có nhiều vòng dây, điện áp cao (đấu song song với lưới điện); Cuộn dây nhị thứ có ít vòng dây, điện áp thấp (đấu song song với phụ tải) .
D. Cả A, B, C.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 3 : Cấu tạo và nguyên lý làm việc của các bộ phận chính máy biến điện áp kiểu tụ (CVT):
A. Máy biến điện áp kiểu tụ có các tụ điện phân áp C1 và C2 mắc nối tiếp. Các tụ điện này có chức năng như một bộ chia áp, giảm điện áp lưới điện xuống điện áp trung gian cấp cho máy biến điện áp giảm áp kiểu điện từ.
B. Máy biến điện áp kiểu tụ có các tụ điện phân áp C1 và C2 mắc nối tiếp. Các tụ điện này có chức năng như một bộ chia áp, giảm điện áp lưới điện xuống điện áp trung gian cấp cho máy biến điện áp giảm áp kiểu điện từ mắc song song với tụ điện C2.
C. Máy biến điện áp kiểu tụ có các tụ điện phân áp C1 và C2 mắc nối tiếp. Các tụ điện này có chức năng như một bộ chia áp, giảm điện áp lưới điện xuống điện áp trung gian cấp cho máy biến điện áp giảm áp kiểu điện từ mắc nối tiếp với tụ điện C2.
D. Máy biến điện áp kiểu tụ có các bộ phận chính như máy biến điện áp kiểu điện từ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 4 : Nguyên lý làm việc máy biến điện áp kiểu điện từ :
A. Cuộn sơ cấp đấu song song với lưới điện, lưới điện đặt một điện áp xoay chiều U1 vào cuộn sơ cấp và làm xuất hiện dòng điện I1 trong cuộn sơ cấp, dòng điện biến đổi này cảm ứng trong cuộn sơ cấp một sức điện động E1 và trong cuộn thứ cấp một sức điện động E2 cung cấp cho phụ tải.
B. Cuộn sơ cấp đấu song song với lưới điện, lưới điện đặt một điện áp xoay chiều U1 điện áp này sinh ra trong lõi thép một từ thông biến đổi F1. Từ thông F1 biến đổi này cảm ứng trong cuộn sơ cấp một sức điện động E1 và trong cuộn thứ cấp một sức điện động E2 cung cấp cho phụ tải.
C. Cuộn sơ cấp đấu nối tiếp với lưới điện, lưới điện đặt một điện áp xoay chiều U1 vào cuộn sơ cấp và làm xuất hiện dòng điện I1 trong cuộn sơ cấp, dòng điện này sinh ra trong lõi thép một từ thông biến đổi F1. Từ thông F1 biến đổi này cảm ứng trong cuộn sơ cấp một sức điện động E1 và trong cuộn thứ cấp một sức điện động E2 cung cấp cho phụ tải.
D. Cuộn sơ cấp đấu song song với lưới điện, lưới điện đặt một điện áp xoay chiều U1 vào cuộn sơ cấp và làm xuất hiện dòng điện I1 trong cuộn sơ cấp, dòng điện này sinh ra trong lõi thép một từ thông biến đổi F1. Từ thông F1 biến đổi này cảm ứng trong cuộn sơ cấp một sức điện động E1 và trong cuộn thứ cấp một sức điện động E2 cung cấp cho phụ tải.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 5 : Các thông số danh định của biến điện áp là:
A. Điện áp thứ cấp danh định, tỷ số biến danh định, phụ tải của biến điện áp, sai số của biến điện áp, điện áp vận hành cực đại.
B. Điện áp thứ cấp danh định, tỷ số biến danh định, phụ tải của biến điện áp, sai số của biến điện áp.
C. Điện áp thứ cấp danh định, tỷ số biến danh định, phụ tải của biến điện áp.
D. Điện áp thứ cấp danh định, tỷ số biến danh định, phụ tải của biến điện áp, điện áp vận hành cực đại.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 6 : Tỷ số biến danh định của biến điện áp là:
A. Tỷ số giữa điện áp thứ cấp U2 và điện áp sơ cấp U1 cũng là tỷ số giữa vòng dây danh định cuộn thứ cấp W2 và sơ cấp W1.
B. Tỷ số giữa điện áp sơ cấp U1 và điện áp thứ cấp U2 cũng là tỷ số giữa vòng dây danh định cuộn sơ cấp W1 và thứ cấp W2.
. Tỷ số giữa sức điện động cuộn dây sơ cấp E1 và sức điện động cuộn dây thứ cấp E2 cũng là tỷ số giữa vòng dây danh định cuộn sơ cấp W1 và thứ cấp W2.
D. Tỷ số giữa sức điện động cuộn dây thứ cấp E2 và sức điện động cuộn dây sơ cấp E1 cũng là tỷ số giữa vòng dây danh định cuộn thứ cấp W2 và sơ cấp W1.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
22 questions
PHAPCHE_DVKH_ALCO

Quiz
•
Professional Development
30 questions
SNLTW HP1

Quiz
•
Professional Development
29 questions
Bộ câu hỏi Sungroup

Quiz
•
Professional Development
26 questions
Kiểm tra sau đào tạo Custin

Quiz
•
Professional Development
30 questions
Khí Cụ Điện

Quiz
•
Professional Development
25 questions
ĐỀ THI ĐẠI SỨ VĂN HÓA BIDV

Quiz
•
Professional Development
21 questions
Sản phẩm Hyundai Venue

Quiz
•
Professional Development
26 questions
C1. Kiến thức sản phẩm Altis

Quiz
•
Professional Development
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade