CUỘC PHIÊU LƯU NGỮ PHÁP CHẶNG 5

CUỘC PHIÊU LƯU NGỮ PHÁP CHẶNG 5

University

14 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Irodori Kanji Meaning and Usage Elementary1 L11

Irodori Kanji Meaning and Usage Elementary1 L11

University - Professional Development

10 Qs

復習 第20+21課

復習 第20+21課

University

15 Qs

Bài 18

Bài 18

University

15 Qs

bài 22

bài 22

University

15 Qs

N1 Ngữ pháp Shinkanzen Bài 3

N1 Ngữ pháp Shinkanzen Bài 3

University

14 Qs

Bài 28

Bài 28

University

15 Qs

【教科書200-201】情報の技術とはなんだろう

【教科書200-201】情報の技術とはなんだろう

9th Grade - University

12 Qs

N2 Ngữ pháp đề thực chiến 1-3

N2 Ngữ pháp đề thực chiến 1-3

University

10 Qs

CUỘC PHIÊU LƯU NGỮ PHÁP CHẶNG 5

CUỘC PHIÊU LƯU NGỮ PHÁP CHẶNG 5

Assessment

Quiz

Education

University

Medium

Created by

Riki T

Used 176+ times

FREE Resource

14 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

テストの点数が悪かったのは(   )として、それを隠そうとした息子の行いが許せない。

もちろん

もとより

問わず

ともかく

Answer explanation

Media Image

ĐÁP ÁN 4
〜 はともかく = Khoan bàn đến...
Câu có nghĩa là: Chưa nói đến điểm thi kém, tôi không thể tha thứ cho hành vi cố che giấu điều đó của con trai mình.

~もちろん: Đương nhiên là... => Câu tối nghĩa.

~もとより: ... thì là đương nhiên => Câu tối nghĩa.

~問わず: Bất kể... => Câu không logic.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

敬語の使い方は、(   )難しいようだ。

社会人はもとより学生にも

外国人はもとより日本人にも

大人はもとより10代の人たちにも

Answer explanation

Media Image

ĐÁP ÁN 2
~はもとより = ... thì là đương nhiên...
Câu có nghĩa là: Sử dụng kính ngữ là điều khó khăn với người nước ngoài thì đã đành, thế mà cả người Nhật cũng thấy vậy.

~社会人はもとより学生にも: Người đi làm thì đã đành, thế mà ngay cả học sinh cũng... => Chưa hợp logic.

~大人はもとより10代の人たちにも: Người lớn thì đã đành, thế mà ngay cả thiếu niên cũng... => Chưa hợp logic.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

お酒が原因でまわりに迷惑をかけてしまった。もう二度と(   )と思う。

飲むしかない

飲みにくい

飲まざるをえない

飲むまい

Answer explanation

Media Image

ĐÁP ÁN 4
〜まい = Chắc là không... / Sẽ không...
Câu có nghĩa là: Vì uống rượu mà tôi đã làm phiền những người xung quanh. Chắc là tôi sẽ không uống thêm lần nào nữa!

~しかない: Không còn cách nào khác

~にくい: Khó...

~ざるをえない: Đành phải...

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

春になったらとはいう(   )、朝晩はまだ寒い。

にもかかわらず

にしては

ながら

ものの

Answer explanation

Media Image

ĐÁP ÁN 4
~ものの = Tuy... nhưng...
Câu có nghĩa là: Dù đã đến mùa xuân nhưng buổi sáng và buổi tối vẫn còn lạnh.

~にもかかわらず: Cho dù... nhưng... => ngạc nhiên trước sự việc ngoài dự kiến

~にしては: Tuy... vậy mà... => một việc ngoài tưởng tượng

~ながら: Trong khi...

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

合格(   )不合格(   )、お世話になった先生にきちんと結果を報告するのが礼儀だ。

にしろ・にしろ

につけ・につけ

やら・やら

とか・とか

Answer explanation

Media Image

ĐÁP ÁN 1
~にしろ~にしろ = Dù là... hay...
Câu có nghĩa là: Dù đỗ hay trượt, việc báo cáo kết quả của mình cho giáo viên đã giúp đỡ mình là điều lịch sự.

~につけ・につけ: Cứ mỗi lần... là lại... => Chưa phù hợp với câu.

~やら・やら: Nào là... nào là... => Câu không logic.

~とか・とか: Như là... như là... => Câu không logic.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

(   )ので、今週末はドライブに行くわけにはいかない。

急ぎの仕事を頼まれた

天気が悪そうな

車を持っていない

Answer explanation

Media Image

ĐÁP ÁN 1
~わけにはいかない = Vì lý do... nên không thể...
Câu có nghĩa là: Vì đã được giao một công việc cấp bách, nên cuối tuần này tôi không thể đi công viên.

~天気が悪そうな: Có vẻ như thời tiết xấu => Chưa phù hợp với câu.

~車を持っていない: Không thể mang oto đi => Câu chưa logic.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

早く帰りたいのだが、母に頼まれた本を(   )わけにはいかない。

買って帰らない

買って帰る

帰って買う

Answer explanation

Media Image

ĐÁP ÁN 1
〜ないわけにはいかない = Không thể không...
Câu có nghĩa là: Tôi muốn về nhà sớm, nhưng không thể không mua quyển sách mà mẹ đã nhờ tôi mua về.

~買って帰る: Câu có nghĩa là "Tôi muốn về nhà sớm, nhưng không thể mua quyển sách mà mẹ đã nhờ tôi mua về", câu chưa logic.

~帰って買う: Sai về mặt ngữ nghĩa.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?