Thực hành tiếng Việt - bài 1

Thực hành tiếng Việt - bài 1

Assessment

Quiz

Created by

Lê Nhung

Other

11th Grade

3 plays

Easy

Student preview

quiz-placeholder

6 questions

Show all answers

1.

MATCH QUESTION

45 sec • 1 pt

Tìm các cặp tương ứng sau:

Kết hợp dùng từ đồng nghĩa và trái nghĩa

Dềnh dàng: chậm chạp, không khẩn trương, để mất nhiều thì giờ vào những việc phụ hoặc không cần thiết

Dùng từ đồng nghĩa, nêu phạm vi sử dụng

Tê (từ ngữ địa phương): kia

Phân tích nội dung nghĩa từ

  • Lâu bền: lâu dài và bền vững

Giải thích nghĩa của các thành tố

Đen nhánh: đen và bóng đẹp, có thể phản chiếu ánh sáng được.

2.

DRAG AND DROP QUESTION

45 sec • 1 pt

​ - ​ (a)   : giao lưu buôn bán nói chung.

  • - ​ (b)   : nghi ngờ, e ngại; chưa dám có thái độ, hành động rõ ràng.

  • - ​ (c)   : có sự tập trung chú ý hay tập trung suy nghĩ rất cao, hướng về một phía hay một cái gì đó.

Giao thương
Nghi ngại
đăm đăm

3.

LABELLING QUESTION

45 sec • 1 pt

Tìm các cặp tương ứng sau

f
e
d
c

Xúm lại sát nhau thành một đám lộn xộn

thiếu ánh sáng; đa nghĩa

không có thật, mang vẻ huyền bí

Ôm ấp, nâng niu

ánh sáng, khi lóe ra khi tắt đi

Có khả năng phản xạ ánh sáng

4.

DROPDOWN QUESTION

45 sec • 1 pt

Để chỉ "nơi hoàn toàn xa xôi, cách biệt" thường dùng từ ​ (a)   ;​ (b)   là tính từ dùng để chỉ đặc điểm của người lặng lẽ, ít nói, có vẻ luôn suy nghĩ; để chỉ cảm giác nhàm chán, chán nản đến mức vô cùng, ta có từ ​ (c)   ; tính từ miêu tả trạng thái nôn nao, thấp thỏm, không yên lòng là ​ (d)  

viễn xứ
trầm mặc
nhạt hoét
bồn chồn

5.

MATCH QUESTION

1 min • 1 pt

Ghép từ vào giải thích nghĩa của nó:

Quyền lợi

là một thuật ngữ để chỉ thành đạt trong một trận giao đấu tay đôi, trong các chiến dịch quân sự

Chiến thắng

sự tích lũy các sự việc và thông tin mà bạn đã học được hoặc có cơ hội trải nghiệm trong cuộc sống.

Hiểu biết

Lợi ích được hưởng mà người khác không thể xâm phạm đến

Giáo dục

hình thức học tập theo đó kiến thức, kỹ năng, được trao truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thông qua giảng dạy, đào tạo, hay nghiên cứu.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nghĩa nào sau đây là nghĩa gốc của từ "quả":

Bộ phận của cây do bầu nhụy hoa phát triển mà thành, bên trong chứa hạt

Từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật có hình giống như quả cây

Đồ để đựng bằng gỗ, hình hộp tròn, bên trong chia thành nhiều ngăn có nắp đậy

Kết quả (dùng hạn chế)

Món lợi thu được trong làm ăn, buôn bán