Thực hành tiếng Việt - bài 1

Thực hành tiếng Việt - bài 1

11th Grade

6 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

tiếng việt lớp 5

tiếng việt lớp 5

1st Grade - University

10 Qs

Học phần 08 - Phòng tránh lừa đảo trên Internet

Học phần 08 - Phòng tránh lừa đảo trên Internet

KG - Professional Development

8 Qs

Giao tiếp hiệu quả

Giao tiếp hiệu quả

9th Grade - University

10 Qs

Bài Tập Đọc Hiểu Tiếng Việt

Bài Tập Đọc Hiểu Tiếng Việt

5th Grade - University

10 Qs

Tin 12 bài 4

Tin 12 bài 4

1st - 12th Grade

10 Qs

VÌ MẠNG XÃ HỘI BÌNH YÊN

VÌ MẠNG XÃ HỘI BÌNH YÊN

1st Grade - University

10 Qs

NỤ CƯỜI MÀU NẮNG_VỮNG TIN VÀ LUÔN TIẾN TỚI

NỤ CƯỜI MÀU NẮNG_VỮNG TIN VÀ LUÔN TIẾN TỚI

KG - Professional Development

10 Qs

K11 - Bài 18

K11 - Bài 18

11th Grade

10 Qs

Thực hành tiếng Việt - bài 1

Thực hành tiếng Việt - bài 1

Assessment

Quiz

Other

11th Grade

Easy

Created by

Lê Nhung

Used 3+ times

FREE Resource

6 questions

Show all answers

1.

MATCH QUESTION

45 sec • 1 pt

Tìm các cặp tương ứng sau:

Kết hợp dùng từ đồng nghĩa và trái nghĩa

Đen nhánh: đen và bóng đẹp, có thể phản chiếu ánh sáng được.

Phân tích nội dung nghĩa từ

Tê (từ ngữ địa phương): kia

Giải thích nghĩa của các thành tố

  • Lâu bền: lâu dài và bền vững

Dùng từ đồng nghĩa, nêu phạm vi sử dụng

Dềnh dàng: chậm chạp, không khẩn trương, để mất nhiều thì giờ vào những việc phụ hoặc không cần thiết

2.

DRAG AND DROP QUESTION

45 sec • 1 pt

​ - ​ (a)   : giao lưu buôn bán nói chung.

  • - ​ (b)   : nghi ngờ, e ngại; chưa dám có thái độ, hành động rõ ràng.

  • - ​ (c)   : có sự tập trung chú ý hay tập trung suy nghĩ rất cao, hướng về một phía hay một cái gì đó.

Giao thương
Nghi ngại
đăm đăm

3.

LABELLING QUESTION

45 sec • 1 pt

Tìm các cặp tương ứng sau

f
e
d
c

Ôm ấp, nâng niu

ánh sáng, khi lóe ra khi tắt đi

Xúm lại sát nhau thành một đám lộn xộn

không có thật, mang vẻ huyền bí

thiếu ánh sáng; đa nghĩa

Có khả năng phản xạ ánh sáng

4.

DROPDOWN QUESTION

45 sec • 1 pt

Để chỉ "nơi hoàn toàn xa xôi, cách biệt" thường dùng từ ​ (a)   ;​ (b)   là tính từ dùng để chỉ đặc điểm của người lặng lẽ, ít nói, có vẻ luôn suy nghĩ; để chỉ cảm giác nhàm chán, chán nản đến mức vô cùng, ta có từ ​ (c)   ; tính từ miêu tả trạng thái nôn nao, thấp thỏm, không yên lòng là ​ (d)  

viễn xứ
trầm mặc
nhạt hoét
bồn chồn

5.

MATCH QUESTION

1 min • 1 pt

Ghép từ vào giải thích nghĩa của nó:

Quyền lợi

sự tích lũy các sự việc và thông tin mà bạn đã học được hoặc có cơ hội trải nghiệm trong cuộc sống.

Chiến thắng

là một thuật ngữ để chỉ thành đạt trong một trận giao đấu tay đôi, trong các chiến dịch quân sự

Hiểu biết

hình thức học tập theo đó kiến thức, kỹ năng, được trao truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thông qua giảng dạy, đào tạo, hay nghiên cứu.

Giáo dục

Lợi ích được hưởng mà người khác không thể xâm phạm đến

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nghĩa nào sau đây là nghĩa gốc của từ "quả":

Bộ phận của cây do bầu nhụy hoa phát triển mà thành, bên trong chứa hạt

Từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật có hình giống như quả cây

Đồ để đựng bằng gỗ, hình hộp tròn, bên trong chia thành nhiều ngăn có nắp đậy

Kết quả (dùng hạn chế)

Món lợi thu được trong làm ăn, buôn bán