
Bài 2: Phản ứng hóa học (Tiết 3)

Quiz
•
Science
•
8th Grade
•
Easy
Phương Nguyễn
Used 2+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các câu sau, câu nào chỉ biến đổi vật lí?
A. Khí hyđrogen cháy.
B. Gỗ bị cháy.
C. Iron nóng chảy.
D. Nung đá vôi.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biến đổi vật lí là gì?
A. Chuyển trạng thái này sang trạng thái khác.
B. Chuyển nồng độ này sang nồng độ khác.
C. Chuyển từ thể tích này sang thể tích khác.
D. Tất cả các đáp trên.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biến đổi hóa học là:
A. hiện tượng chất biến đổi tạo ra chất khác.
B. hiện tượng chất biến đổi trạng thái.
C. hiện tượng chất biến đổi hình dạng.
D. hiện tượng chất biến đổi về kích thước.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các biến đổi thiên nhiên sau đây, biến đổi hoá học là
A. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần.
B. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa.
C. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường.
D. Khi mưa giông thường có sấm sét.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự biến đổi vật lí không phải là quá trình:
A. Nước hoa khuếch tán trong không khí.
B. Hòa tan đường vào nước.
C. Làm đá trong tủ lạnh.
D. Đun cháy đường.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các quá trình sau, số quá trình xảy ra phản ứng hóa học là
(1) Đốt cháy than trong không khí;
(2) Làm bay hơi nước biển trong quá trình sản xuất muối ăn (NaCl);
(3) Nung vôi (chuyển hóa calcium carbonate trong đá vôi thành calcium oxide);
(4) Tôi vôi (chuyển calcium oxit thành calcium hyđroxide;
(5) Iodine thăng hoa (Iodine chuyển từ thể rắn sang thể hơi).
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng sau là phản ứng gì?
Phản ứng phân hủy copper (II) hydroxide thành copper (II) oxide và hơi nước thì cần cung cấp năng lượng dưới dạng nhiệt bằng cách đun nóng. Khi ngừng cung cấp nhiệt, phản ứng cũng dừng lại:
A. Phản ứng tỏa nhiệt.
B. Phản ứng thu nhiệt.
B. Phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng trao đổi.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
G2. Cơ quan vận động, cơ quan hô hấp

Quiz
•
2nd Grade - University
10 questions
BỘ CÂU HỎI VỀ NEWTON

Quiz
•
8th Grade
15 questions
ÔN TẬP HÓA 9 - PHI KIM lần 1

Quiz
•
8th - 9th Grade
9 questions
KTrTX Môn KHTN 8

Quiz
•
8th Grade
15 questions
Ôn tập 4- Khoa học

Quiz
•
5th Grade - University
13 questions
Tế Bào Động Vật và Thực Vật

Quiz
•
6th Grade - University
10 questions
bài 32: Dinh dưỡng và tiêu hóa ở người

Quiz
•
8th Grade
13 questions
Quiz Khoa Học Tự Nhiên

Quiz
•
6th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Scientific method and variables

Quiz
•
8th Grade
22 questions
Scientific Method and Variables

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Lab Safety

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Scientific Method

Lesson
•
6th - 8th Grade
18 questions
Dependent and Independent Variables

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade
15 questions
Adhesion, Cohesion & Surface Tension

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety

Quiz
•
8th Grade