
KHTN 8-Bài 5. TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC Ⅱ
Quiz
•
Social Studies
•
8th Grade
•
Hard
edu win
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiệt phân 2,45 gam KClO3 thu được O2. Cho Zn tác dụng với O2 vừa thu được. Tính khối lượng chất thu được sau phản ứng
A. 2,45 gam.
B. 5,4 gam.
C. 4,86 gam.
D. 6,35 gam.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nung nóng m gam hỗn hợp chứa Fe2O3 và CuO trong bình kín với khí hydrogen để khử hoàn toàn lượng oxide trên, thu được 13,4 gam hỗn hợp Fe và Cu, trong đó số mol của sắt là 0,125 mol. Giá trị m và thể tích khí H2 (đkc) tham gia là
A. 18; 7,9.
B. 18; 8,9.
C. 18; 2,24.
D. 18, 5,6.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi cho luồng khí CO (dư) đi qua ống sứ có chứa 5,36 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 nung nóng thì thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X lội vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 9 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 9,32.
B. 2,39.
C. 9,23.
D. 3,92.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho dòng khí CO dư qua hỗn hợp 2 oxide CuO và Fe3O4 nung nóng thu được 29,6 gam hỗn hợp 2 kim loại trong đó sắt nhiều hơn đồng 4 gam. Thể tích khí CO cần dùng (đkc) là
A. 14,874 lít.
B. 20,16 lít.
C. 17,92 lít.
D. 13,44 lít.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho 12,8 gam một kim loại R hóa trị II tác dụng với khí chlorine (Cl2) vừa đủ, thu được 27 gam muối chloride (RCl2). R là kim loại
A. Fe.
B. Ca.
C. Cu.
D. Mg.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho 3,6 gam một FexOy vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,35 gam một muối iron(II) chloride. Công thức phân tử FexOy là
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. FeO.
D. Fe2O.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho 4,8 gam kim loại X (có hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch hydrochloric acid. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 19 gam muối. Kim loại X là
A. Ca.
B. Ba.
C. Mg.
D. Zn.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
RUNG CHUÔNG VÀNG - 9Q1
Quiz
•
6th - 9th Grade
17 questions
GenZ nuôi Pet
Quiz
•
KG - University
15 questions
ÔN TẬP TRUYỆN CỔ TÍCH, TRẠNG NGỮ
Quiz
•
1st - 12th Grade
17 questions
Ngữ văn 8-Bài 3 BÀI CA CÔN SƠN
Quiz
•
8th Grade
15 questions
LỚP 8E
Quiz
•
8th Grade
15 questions
Thủ đô Hà Nội
Quiz
•
7th - 8th Grade
20 questions
ôn tập văn học 6
Quiz
•
1st - 12th Grade
18 questions
Chinh phục kiến thức thể loại truyện ngắn
Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Social Studies
20 questions
Day of the Dead
Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
The History of Halloween
Quiz
•
7th - 8th Grade
23 questions
Checks and Balances
Quiz
•
8th Grade
30 questions
Foundations of U.S. Government Quiz
Quiz
•
8th Grade
5 questions
Understanding Dia de los Muertos
Interactive video
•
6th - 8th Grade
10 questions
Exploring Economic Systems and Their Impact
Interactive video
•
6th - 10th Grade
6 questions
New Kingdom
Interactive video
•
6th - 8th Grade
13 questions
Functions of Political Parties
Quiz
•
8th Grade
