
Nhân hóa- Buổi 2

Quiz
•
Other
•
1st - 5th Grade
•
Medium
Hoài Nguyễn
Used 3+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Nhân hóa là gì?
Nhân hóa là dùng từ ngữ chỉ người hoặc chỉ đặc điểm, hoạt động của người để gọi hoặc tả đồ vật, cây cối, con vật một cách sinh động, gần gũi.
Nhân hóa là gọi con vật, cây cối, đồ vật,… bằng những từ ngữ được dùng để tả người, làm cho thế giới loài vật trở nên gần gũi, sinh động hơn.
Nhân hóa là gọi con vật, các sự vật xung quanh ta bằng những từ ngữ vốn được dùng để chỉ người.
Nhân hóa là dùng các từ ngữ chỉ con người để gọi vật.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có những cách nhân hóa nào?
Gọi sự vật bằng từ ngữ dùng để gọi người.
Tả sự vật bằng từ ngữ dùng để tả người.
Nói với sự vật như nói với người.
Tất cả các đáp án trên.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhân hóa có tác dụng gì?
Giúp loài vật giống với con người.
Giúp cho sự vật trở nên sinh động, gần gũi.
Giúp sự vật trở nên chân thực hơn.
Giúp con người cảm nhận về sự vật rõ ràng hơn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu nào dưới đây có sự vật được nhân hóa?
Những con ong đã bay đi lấy mật rồi.
Mặt trời tỏa ánh nắng chói chang xuống mặt đất.
Sấm vẫn đang gào thét trong cơn dông.
Trâu đang gặm cỏ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tìm từ ngữ dùng để nhân hóa trong câu sau?
Mẹ gà đang bới đất để tìm thức ăn cho gà con.
Gà
Mẹ
Thức ăn
Đất
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Từ nào trong câu dưới đây vốn là những từ được dùng để chỉ hoạt động, tính chất của con người nhưng được sử dụng cho sự vật?
Chị mây hào phóng trao cho mọi người những làn gió mát.
Hào phóng, trao cho, gió mát.
Chị, hào phóng, trao cho.
Chị mây, hào phóng, mọi người.
Chị, trao cho, mọi người, làn gió mát.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nhân hóa?
Mẹ em cho em ba cái bánh.
Con mèo đang nằm ngủ.
Tiếng kêu của chú gà gọi mọi người thức dậy.
Cây cối đung đưa theo gió.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
14 questions
LTVC CTST lớp 2: Từ chỉ hoạt động, đặc điểm. (1)

Quiz
•
2nd Grade
10 questions
Đọc Hiểu Văn Bản Lớp 4

Quiz
•
4th Grade - University
9 questions
Ôn tập Tự nhiên và Xã hội

Quiz
•
2nd Grade
10 questions
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM - QUAN HỆ PHÁP LUẬT

Quiz
•
2nd Grade
11 questions
Kiểm tra kiến thức Tiếng Việt

Quiz
•
4th Grade
10 questions
TRÒ CHƠI: NHÀ VĂN NHÍ TÀI BA

Quiz
•
4th Grade
14 questions
anime

Quiz
•
2nd Grade
15 questions
Phân Biệt Danh Từ, Động Từ, Tính Từ

Quiz
•
4th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
Rounding Decimals

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Place Value

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Finding Volume of Rectangular Prisms

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
4th Grade
18 questions
Subject and Predicate Practice

Quiz
•
4th Grade
4 questions
Study Skills

Lesson
•
5th - 12th Grade