bài 3 cộng nghệ 11

bài 3 cộng nghệ 11

11th Grade

7 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KIEM TRA 10P CNTT 10

KIEM TRA 10P CNTT 10

9th - 12th Grade

10 Qs

Ôn thi Công nghệ

Ôn thi Công nghệ

11th Grade

10 Qs

Bài 1- Giới thiệu về chăn nuôi - Công nghệ 11 KNTT

Bài 1- Giới thiệu về chăn nuôi - Công nghệ 11 KNTT

11th Grade

6 Qs

Vật nuôi và phương thức chăn nuôi

Vật nuôi và phương thức chăn nuôi

11th Grade

10 Qs

CỦNG CỐ BÀI HỌC - CN

CỦNG CỐ BÀI HỌC - CN

4th - 12th Grade

10 Qs

Khái niệm, vai trò của giống trong chăn nuôi

Khái niệm, vai trò của giống trong chăn nuôi

11th Grade

5 Qs

Củng cố bài 4 chọn giống vật nuôi

Củng cố bài 4 chọn giống vật nuôi

11th Grade

10 Qs

CN 11-Bai 8. NHU CAU DINH DUONG CUA VAT NUOI

CN 11-Bai 8. NHU CAU DINH DUONG CUA VAT NUOI

11th Grade

10 Qs

bài 3 cộng nghệ 11

bài 3 cộng nghệ 11

Assessment

Quiz

Instructional Technology

11th Grade

Hard

Created by

tranthihonghai99 hahuyen

Used 4+ times

FREE Resource

7 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Giống vật nuôi là gì?

là quần thể vật nuôi khác loài, khác nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền khác nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người.

là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau.

là quần thể có số lượng giống vật nuôi lớn.

là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Để được công nhận là giống vật nuôi, gia cầm cần phải đạt số lượng vật nuôi là bao nhiêu con?

10 000 con.

5 000 con.

300 con.

15 000 con.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Có bao nhiêu điều kiện để công nhận giống vật nuôi?

3

5

7

2

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Giống vật nuôi được phân loại theo những cách nào?

nguồn gốc, mức độ hoàn thiện, chất lượng.

mức độ hoàn thiện, mục đích khai thác, giá cả.

thị trường, nguồn gốc, mục đích khai thác.

nguồn gốc, mức độ hoàn thiện, mục đích khai thác.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Đặc điểm của gà Ri là

gà mái có lông vàng rơm, chân vàng, đầu nhỏ, thanh. Gà trống có lông đỏ tía, cánh và đuôi có lông đen, dáng chắc khỏe, ngực vuông và mào đứng.

đầu to, mào nụ, mắt sâu, chân to xù xì có nhiều hàng vảy, xương to, da đỏ ở bụng.

chân cao, mình dài, cổ cao, cựa sắt và dài.

thân hình nhỏ, nhẹ, thịt xương đen, lông trắng tuyền, mỏ, chân cũng màu đen.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Trong cùng điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc thì các giống vật nuôi khác nhau sẽ cho năng suất ...

tương đồng nhau.

giống nhau.

khác nhau.

dị biệt.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Yếu tố nào quan trọng nhất quyết định đến chất lượng các sản phẩm chăn nuôi?

năng suất.

khoa học kĩ thuật.

thức ăn.

giống.