Chuyen de HDTD - Co cau giu nguyen nhom no

Chuyen de HDTD - Co cau giu nguyen nhom no

Professional Development

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Cấu trúc cơ thể

Cấu trúc cơ thể

Professional Development

38 Qs

TEST KIẾN THỨC POCARI

TEST KIẾN THỨC POCARI

Professional Development

40 Qs

Kiểm Tra Khoa hoc Giáo Dục

Kiểm Tra Khoa hoc Giáo Dục

Professional Development

35 Qs

THI C1 TẠI ĐẠI LÝ

THI C1 TẠI ĐẠI LÝ

Professional Development

40 Qs

Nghị định 102/NĐ-CP

Nghị định 102/NĐ-CP

Professional Development

44 Qs

Ôn Thi CHƯƠNG 1 & CHƯƠNG2

Ôn Thi CHƯƠNG 1 & CHƯƠNG2

Professional Development

45 Qs

GAME PHẦN 10 VÀ KẾT

GAME PHẦN 10 VÀ KẾT

Professional Development

44 Qs

Kiểm tra QT23/NLHK - Chi nhánh TT-Huế

Kiểm tra QT23/NLHK - Chi nhánh TT-Huế

Professional Development

45 Qs

Chuyen de HDTD - Co cau giu nguyen nhom no

Chuyen de HDTD - Co cau giu nguyen nhom no

Assessment

Quiz

Specialty

Professional Development

Practice Problem

Hard

Created by

Dương Trương

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Đối tượng khách hàng nào được cơ cấu lại thời hạn trả nợ, giữ nguyên nhóm nợ theo Quy định số 969/QyĐ-NHNo-TD ngày 25/4/2023?

A. Khách hàng pháp nhân gặp khó khăn trong hoạt động sản xuất kinh doanh
B. Khách hàng cá nhân gặp khó khăn trả nợ vay phục vụ nhu cầu đời sống, tiêu dùng
C. Khách hàng pháp nhân gặp khó khăn trong hoạt động sản xuất kinh doanh và khách hàng cá nhân gặp khó khăn trả nợ vay phục vụ nhu cầu đời sống, tiêu dùng.
D. Khách hàng pháp nhân và cá nhân gặp khó khăn trong hoạt động sản xuất kinh doanh và gặp khó khăn trả nợ vay phục vụ nhu cầu đời sống, tiêu dùng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Tiêu chí xác định khoản nợ của khách hàng được cơ cấu lại thời hạn trả nợ và giữ nguyên nhóm nợ theo Quy định số 969/QyĐ-NHNo-TD ngày 25/4/2023?

A. Khách hàng không có khả năng trả nợ gốc và/hoặc lãi đúng hạn do doanh thu/thu nhập sụt giảm so với doanh thu, thu nhập theo phương án trả nợ gốc và/hoặc lãi tại thời điểm thẩm định cho vay và đáp ứng các quy định tại Điều 5 Quy định số 969/QyĐ-NHNo-TD ngày 25/4/2023
B. Khách hàng không có khả năng trả nợ gốc và/hoặc lãi đúng hạn do doanh thu/thu nhập sụt giảm so với doanh thu, thu nhập theo phương án trả nợ gốc và/hoặc lãi tại thời điểm cơ cấu nợ và đáp ứng các quy định tại Điều 5 Quy định số 969/QyĐ-NHNo-TD ngày 25/4/2023
C. Khách hàng không có khả năng trả nợ gốc và/hoặc lãi đúng hạn do doanh thu/thu nhập sụt giảm so với doanh thu, thu nhập kỳ trước và đáp ứng các quy định tại Điều 5 Quy định số 969/QyĐ-NHNo-TD ngày 25/4/2023
D. Khách hàng không có khả năng trả nợ gốc và/hoặc lãi đúng hạn do doanh thu/thu nhập sụt giảm so với doanh thu, thu nhập cùng kỳ năm trước và đáp ứng các quy định tại Điều 5 Quy định số 969/QyĐ-NHNo-TD ngày 25/4/2023

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Khoản nợ được cơ cấu lại thời hạn trả nợ theo Quy định số 969/QyĐ-NHNo-TD?

A. Dư nợ gốc phát sinh trước ngày 24/4/2023 từ hoạt động cho vay; phát sinh nghĩa vụ trả nợ gốc và/hoặc lãi trong khoảng thời gian từ ngày 24/4/2023 đến hết ngày 30/6/2024 và trong hạn hoặc quá hạn đến 10 (mười) ngày kể từ ngày đến hạn thanh toán, thời hạn trả nợ theo hợp đồng, thoản thuận
B. Được Agribank nơi cho vay đánh giá khách hàng không có khả năng trả nợ đúng hạn nợ gốc và/hoặc lãi theo hợp đồng, thỏa thuận cho vay đã ký do doanh thu, thu nhập sụt giảm so với doanh thu, thu nhập theo phương án trả nợ gốc và/hoặc lãi theo hợp đồng, thỏa thuận tại điểm cho vay
C. Khách hàng được Agribank nơi cho vay đánh giá có khả năng trả nợ đầy đủ nợ gốc và/hoặc lãi theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại; khoản nợ không vi phạm quy định pháp luật và quy định cho vay của Agribank
D. Tất cả các đáp án trên.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Thời gian cơ cấu lại thời hạn trả nợ theo Quy định số 969/QyĐ-NHNo-TD

A. Tối đa 12 tháng kể từ ngày Agribank nơi cho vay thực hiện cơ cấu lại thời hạn trả nợ
B. Tối đa 12 tháng kể từ ngày đến hạn của số dư nợ được cơ cấu lại thời hạn trả nợ
C. Tối đa 12 tháng kể từ ngày cuối cùng của thời hạn cho vay
D. Tối đa 6 tháng kể từ ngày đến hạn của số dư nợ được cơ cấu lại thời hạn trả nợ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Việc cơ cấu lại thời hạn trả nợ theo Quy định số 969/QyĐ-NHNo-TD được thực hiện đến hết ngày nào?

A. 24/4/2024
B. 30/6/2024
C. 24/4/2025
D. 31/12/2023

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Khách hàng không được cơ cấu lại thời hạn trả nợ dù đáp ứng đủ các điều kiện tại Điều 5 Quy định số 969/QyĐ-NHNo-TD trong trường hợp nào?

A. Khoản nợ vi phạm quy định pháp luật
B. Khoản nợ vi phạm quy định cho vay của Agribank
C. Khoản nợ vi phạm quy định pháp luật, quy định cho vay của Agribank
D. Khoản nợ sử dụng vốn vay không đúng mục đích

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Các nội dung tối thiểu cần đánh giá khi thẩm định, rà soát rủi ro tín dụng đối với phương án cơ cấu lại thời hạn trả nợ theo Quy định số 969/QyĐ-NHNo-TD?

A. Khách hàng gặp khó khăn trong hoạt động sản xuất kinh doanh/ khách hàng gặp khó khăn trong trả nợ vay phục vụ nhu cầu đời sống, tiêu dùng
B. Doanh thu/thu nhập sụt giảm so với doanh thu/thu nhập tại phương án trả nợ gốc và/hoặc lãi tại thời điểm thẩm định cho vay dẫn đến khách hàng không có khả năng trả nợ đầy đủ, đúng hạn nợ gốc và/hoặc lãi theo hợp đồng, thỏa thuận đã ký
C. Phương án phục hồi sau cơ cấu lại thời hạn trả nợ của khách hàng là khả thi và khách hàng có khả năng trả nợ đầy đủ, đúng hạn theo lịch trả nợ mới sau cơ cấu lại thời hạn trả nợ
D. Tất cả các đáp án trên.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?