GHKI_DANH TỪ

GHKI_DANH TỪ

4th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Giao lưu Tiếng Việt - Lớp 4

Giao lưu Tiếng Việt - Lớp 4

4th Grade

20 Qs

Danh từ

Danh từ

4th Grade

11 Qs

L4- Ôn tập về Từ loại và biện pháp nghệ thuật

L4- Ôn tập về Từ loại và biện pháp nghệ thuật

4th Grade

20 Qs

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 3

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 3

4th Grade

20 Qs

Câu nói Ai thế nào?

Câu nói Ai thế nào?

4th Grade

11 Qs

TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT 4.1

TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT 4.1

4th Grade

20 Qs

ĐẤU TRƯỜNG 100.

ĐẤU TRƯỜNG 100.

4th Grade

15 Qs

Tiếng Việt

Tiếng Việt

4th Grade

15 Qs

GHKI_DANH TỪ

GHKI_DANH TỪ

Assessment

Quiz

World Languages

4th Grade

Easy

Created by

Thu Vy

Used 1+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Danh từ là những từ chỉ sự vật bao gồm:

người, vật, hoạt động, hiện tượng tự nhiên, …

người, vật, hoạt động, đơn vị, …

hoạt động, khái niệm, đặc điểm, đơn vị, …

người, vật, hiện tượng tự nhiên, thời gian, …

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Danh từ riêng là

tên của một loại sự vật.

tên của một sự vật cụ thể, riêng biệt, luôn luôn được viết thường.

tên của một sự vật cụ thể, riêng biệt, luôn luôn được viết hoa.

từ chỉ hoạt động, trạng thái của một sự vật.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Dòng nào sau đây là những danh từ chung?

sông, núi, hồ, cây cối

Hoàng Liên Sơn, Đắk Lắk, Hà Nội, Đà Nẵng

con vật, rừng, Buôn Đôn, voi

học sinh, cô giáo, trường học, Hoàng Việt

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Danh từ riêng nào dưới đây viết không đúng?

Buôn Ma Thuột

Hồ Chí Minh

Hải Phòng

Hà huy Tập

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Những sự vật nào sau đây được viết đúng?

Vải, Sầu Riêng, Bơ, Chuối

Chó, mèo, Gà, Rắn

Lợn, Bò, Khỉ, Cá

chôm chôm, nhãn, ổi, táo

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Danh từ nào dưới đây không phải là danh từ chỉ người?

học sinh

trường học

bạn học

bạn bè

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Dòng nào sau đây gồm những danh từ chỉ vật?

bàn ghế, sách vở, ông cha, mưa, nắng.

bố, mẹ, học sinh, bộ đội, đồng bào, chân trời.

bàn ghế, sách vở, sông, suối, cây cối.

bàn ghế, sách vở, suối, cây cối, sấm chớp.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?