bài kiểm tra 15 phút

bài kiểm tra 15 phút

10th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

véc tơ

véc tơ

10th Grade

10 Qs

vecto

vecto

10th Grade

14 Qs

Khái niệm veto

Khái niệm veto

10th Grade

10 Qs

Sechrist Sum/Difference Trig Identities

Sechrist Sum/Difference Trig Identities

10th - 12th Grade

10 Qs

Complements - Sine and Cosine

Complements - Sine and Cosine

10th Grade

15 Qs

Trigonometri Dasar

Trigonometri Dasar

10th Grade

14 Qs

Complementary Angles: Sine & Cosine (part 1)

Complementary Angles: Sine & Cosine (part 1)

9th - 12th Grade

9 Qs

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG PART 1

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG PART 1

10th Grade

10 Qs

bài kiểm tra 15 phút

bài kiểm tra 15 phút

Assessment

Quiz

Mathematics

10th Grade

Hard

Created by

Ma Ngọc Diệp

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 1. Cho hai véc tơ khác véc tơ_không. Khẳng định nào sau đây đúng  ?

A. Hai véc tơ cùng phương khi và chỉ khi giá của chúng song song với nhau.

B. Hai véc tơ cùng phương khi và chỉ khi giá của chúng trùng nhau.

C. Nếu hai véc tơ cùng phương thì chúng cùng hướng.

D. Hai véc tơ cùng phương khi và chỉ khi giá của chúng song song hoặc trùng nhau.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 2. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là con của tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5}?

A. A1 = {1; 6}

B. A2 = {0; 1; 3}

C. A3 = {4; 5}

D. A4 = {0}

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo sai?

A.   Tam giác ABC cân thì tam giác đó có 2 cạnh bằng nhau;

B.  Số tự nhiên a chia hết cho 6 thì a chia hết cho 2 và 3

C. Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì AB song song với CD

D. Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì A = B = C = 90°.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 4. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?

A.   12 là số nguyên tố;

B. 9 là số nguyên tố;  

C. 4 là số nguyên tố;

D. 5 là số nguyên tố;

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 5. Cho hai tập hợp A = (– ∞; – 2] và B = (– 3; 5]. Tìm mệnh đề sai

A.  A ∩ B = (– 3; – 2]

B. A \ B = (– ∞; – 3);

C. A ∪ B = (– ∞; 5];

D. B \ A = (– 2; 5]

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 6. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A.  4x2 + 3y > 4;

B. xy + 2x < 6;

C. 32x + 23y ≥ 3;

D. x + y3 < 2.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 7. Trong tam giác EFG, chọn mệnh đề đúng

A. EF2 = EG2 + FG2 – 2EG . FG . cosG.

B. EF2 = EG2 + FG2 + 2EG . FG . cosG;

C. EF2 = EG2 + FG2 + 2EG . FG . cosE;

D. EF2 = EG2 + FG2 – 2EG . FG . cosE;

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?