bài 3 khtn hóa

bài 3 khtn hóa

7th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

smart 4 unit 4 activities L1+2

smart 4 unit 4 activities L1+2

4th Grade - University

20 Qs

Ôn tập giữa kì Toán 7

Ôn tập giữa kì Toán 7

7th Grade

17 Qs

ÔN TẬP GIỮA HKI - TIN 7 - 2023-2024

ÔN TẬP GIỮA HKI - TIN 7 - 2023-2024

7th Grade

20 Qs

Cv 795

Cv 795

KG - Professional Development

20 Qs

Thi cuối kỳ 2 lớp 6 năm 22-23 mã 602

Thi cuối kỳ 2 lớp 6 năm 22-23 mã 602

6th - 8th Grade

16 Qs

Smart Phone

Smart Phone

KG - Professional Development

15 Qs

ĐỀ CƯƠNG HK I GDCD 7

ĐỀ CƯƠNG HK I GDCD 7

7th Grade

15 Qs

leaf_school thing

leaf_school thing

3rd Grade - University

18 Qs

bài 3 khtn hóa

bài 3 khtn hóa

Assessment

Quiz

Specialty

7th Grade

Hard

Created by

Nhunglp Nguyen

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Điền vào chỗ trống: "Khối lượng mol (g/mol) và khối lượng nguyên tử hoặc phân tử của chất đó (amu) bằng nhau về ... , khác về đơn vị đo."

A. khối lượng

B. Trị số

C. nguyên tử

D. Phân tử

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Ở 25 oC và 1 bar, 1,5 mol khí chiếm thể tích bao nhiêu?

A. 31.587 lít.

B. 35,187 lít

C. 38,175 lít

D. 37,185 lít

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?

A. Khí methan (CH4)             

B. Khí carbon oxide (CO)

C. Khí Helium (He)                  

D. Khí hydrogen (H2)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Câu 4: Khối lượng mol chất là

A. Là lượng ban đầu của chất đó khối

B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học

C. Bằng 6.1023

D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Hãy cho biết 64g khí oxi ở điều kiện chuẩn có thể tích là:

A. 89,6 lít

B. 49,58 lít

C. 44,8 lít

D. 22,4 lít

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Tỉ khối hơi của khí sulfur (IV) oxide (SO2) đối với khí chlorine (Cl2) là:

A. 0,19

B. 1,5

C. 0,9

D. 1,7

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Công thức tính khối lượng mol?

A. m/n (g/mol).

B. m.n (g).

C. n/m (mol/g).

D. (m.n)/2 (mol)

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?

Discover more resources for Specialty