
Lý thuyết vật lý

Quiz
•
Physics
•
9th Grade
•
Medium
K d
Used 3+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện trở R của dây dẫn biểu thị
Tính cản trở dòng điện của dây dẫn
Tính cản trở hiệu điện thế của dây dẫn
Tính cản trở dòng điện của các electron
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện trở của dây dẫn là một đại lượng
Không đổi với mỗi đoạn dây dẫn xác định
Thay đổi với mỗi đoạn dây dẫn xác định
Phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mạch điện kín gồm hai bóng đèn được mắc nối tiếp, khi một trong hai bóng đèn bị hỏng thì bóng đèn còn lại sẽ
Sáng hơn
Vẫn sáng như cũ
Không hoạt động
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm của hai điện trở mắc nối tiếp trong một mạch điện là
Chỉ có một điểm chung
Có hai điểm chung
Tháo bỏ một điện trở thì điện trở kia vẫn hoạt động
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là chính xác
Cường độ dòng điện qua các mạch song song luôn bằng nhau
Để tăng điện trở của mạch, ta phải mất một điện trở mới song song với mạch cũ
Khi các bóng đèn được mắc song song, nếu bóng đèn này tắt thì bóng đèn kia vẫn hoạt động
Khi mắc song song, mạch dễ nào có điện trở lớn thì cường độ dòng điện đi qua lớn
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận xét nào dưới đây là đúng
Dây dẫn càng dài thì điện trở càng lớn
Chiều dài nó dẫn không có ảnh hưởng gì đến điện trở của dây
Dây dẫn càng dài thì điện trở dẫn điện càng tốt
Dây dẫn càng dài thì điện trở càng bé
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biến trở hoạt động dựa trên tính chất nào của dây dẫn
Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào vật liệu làm dây dẫn
Điện trở của dây dẫn tỷ lệ thuận với chiều dài dây dẫn
Điện trở của dây dẫn tỷ lệ nghịch với đường kính dây dẫn
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Số oát trên dụng cụ điện cho biết
Công suất là dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường
Công suất mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình thường
Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong thời gian một phút
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Số điểm của công tơ điện ở gia đình cho biết
Thời gian sử dụng điện của gia đình
Điện năng mà gia đình đã sử dụng
Công suất điện mà gia đình sử dụng
Similar Resources on Wayground
10 questions
KT bài cũ - Vật lý 7 - Tác dụng của dòng điện

Quiz
•
1st - 9th Grade
10 questions
TỪ TRƯỜNG

Quiz
•
9th Grade
10 questions
công suất điện - điện năng

Quiz
•
9th Grade
8 questions
Lý 9

Quiz
•
9th Grade
10 questions
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 3

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Điện trở. Định luật Ohm

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Chất dẫn điện - chất cách điện -- Vật lí 7

Quiz
•
6th - 9th Grade
9 questions
Máy Biến Thế

Quiz
•
9th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Position vs. Time Graphs

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Specific heat capacity

Quiz
•
7th - 12th Grade
5 questions
Reading Motion Graphs

Lesson
•
8th - 10th Grade
9 questions
Position Vs. Time Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exit Check 2.4 - 2nd Law Graphs

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Exit Check 2.5 - Earth's Layers

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Exit Check 2.6 - Plate Tectonics

Quiz
•
9th Grade
35 questions
Unit 1 Motion

Quiz
•
9th - 11th Grade