
CHỦ ĐỀ: NĂNG LƯỢNG VÀ CUỘC SỐNG

Quiz
•
Science
•
6th Grade
•
Hard
HỌC SINH
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điền vào chỗ trống “…” để thành câu hoàn chỉnh: Nhiên liệu là các vật liệu khi bị đốt cháy giải phóng năng lượng dưới dạng …
nhiệt và ánh sáng.
nhiệt và năng lượng hóa học.
nhiệt và năng lượng âm.
quang năng và năng lượng âm.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vật ở trên cao so với mặt đất có năng lượng gọi là …
nhiệt năng.
thế năng đàn hồi.
thế năng hấp dẫn.
động năng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn có đặc điểm gì?
Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn liên tục được coi là vô hạn.
Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn không liên tục được coi là vô hạn.
Năng lượng tái tạo là năng lượng từ nguồn nhiên liệu.
Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn có thế tái chế
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quả bóng rơi xuống, sau khi va chạm vào mặt đất không nảy lên độ cao như cũ. Sở dĩ như vậy là vì một phần năng lượng của bóng đã biến đổi thành
năng lượng nhiệt.
năng lượng ánh sáng.
năng lượng hóa học.
năng lượng điện.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi cưa thép, đã có sự chuyển hóa và truyền năng lượng nào xảy ra? Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án sau:
Cơ năng đã chuyển hóa thành công cơ học.
Cơ năng đã chuyển hóa thành động năng.
Cơ năng đã chuyển hóa thành thế năng.
Cơ năng đã chuyển hóa thành nhiệt năng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong hệ SI, năng lượng có đơn vị là
Jun (J).
Calo (cal).
Kilocalo (kcal).
Kilooat giờ (kWh).
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau.
“Xăng, dầu, và các chất đốt được gọi là (1) … chúng giải phóng (2) …, tạo ra nhiệt và (3) … khi bị đốt cháy ”
(1) nhiên liệu – (2) năng lượng – (3) ánh sáng.
(1) vật liệu – (2) năng lượng – (3) ánh sáng.
(1) vật liệu – (2) ánh sáng – (3) năng lượng.
(1) nhiên liệu – (2) ánh sáng – (3) năng lượng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
12 questions
Bài Khoa Học Tự Nhiên 6, Nhóm 3

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Năng lượng tái tạo

Quiz
•
6th Grade
6 questions
GCED_Biến đổi khí hậu

Quiz
•
1st - 12th Grade
14 questions
ÔN TẬP CUỐI KÌ CN6(THẦY HẢI)

Quiz
•
6th Grade
13 questions
Tế Bào Động Vật và Thực Vật

Quiz
•
6th Grade - University
15 questions
ÔN TẬP KHTN 6(HÓA)

Quiz
•
6th Grade
10 questions
NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO

Quiz
•
6th - 9th Grade
14 questions
Câu hỏi về Năng lượng

Quiz
•
6th Grade - University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
20 questions
disney movies

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Semester 1: Unit 1: Characteristics of Life

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Kinetic and Potential Energy

Quiz
•
6th Grade
21 questions
Scientific Method Review

Quiz
•
6th Grade
18 questions
Lab Safety Review

Quiz
•
6th Grade
30 questions
Scientific Method

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th Grade