Tiết 20. Thực hành tiếng Việt Biện pháp tu từ, Nghĩa của từ

Tiết 20. Thực hành tiếng Việt Biện pháp tu từ, Nghĩa của từ

7th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

test - GDCD 7

test - GDCD 7

7th Grade

15 Qs

Ôn tập Tiếng Việt lớp 4

Ôn tập Tiếng Việt lớp 4

1st - 12th Grade

18 Qs

Tôi đi học- V8

Tôi đi học- V8

1st - 12th Grade

18 Qs

COVID-19 Nhận thức và hành động

COVID-19 Nhận thức và hành động

1st - 11th Grade

18 Qs

Ôn luyện Tiếng gà trưa

Ôn luyện Tiếng gà trưa

7th Grade

20 Qs

SỞ HỮU TRÍ TUỆ 2021

SỞ HỮU TRÍ TUỆ 2021

1st Grade - University

18 Qs

Công Nghệ 7

Công Nghệ 7

7th Grade

20 Qs

Đề ôn tập địa lí 7

Đề ôn tập địa lí 7

7th Grade

17 Qs

Tiết 20. Thực hành tiếng Việt Biện pháp tu từ, Nghĩa của từ

Tiết 20. Thực hành tiếng Việt Biện pháp tu từ, Nghĩa của từ

Assessment

Quiz

Education

7th Grade

Hard

Created by

Dao DN)

Used 4+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Biện pháp tu từ liệt kê là gì?

  • A. là biện pháp tu từ dùng sự vật, sự việc này đối chiếu với sự vật, sự việc khác có nét tương đồng nhằm tăng thêm sức gợi hình, gợi tả trong cách biểu đạt.

  • B. là biện pháp sắp xếp nhiều từ, cụm từ khác nhau để diễn tả một hành động, sự vật, sự việc, có thể thông qua cách dùng từ đồng âm hoặc không nhưng cần có chung một ý nghĩa.
  • C. là cách nói phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của một sự vật, sự việc hay hiện tượng có thật trong thực tế.

  • D. là biện pháp tu từ mà trong đó đồ vật, cảnh vật, hiện tượng được miêu tả thông qua những từ ngữ được sử dụng cho con người, giúp những vật vô tri vô giác trở nên có hồn và sống động hơn như con người. 

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Biện pháp tu từ so sánh là gì? 

  • A. là biện pháp tu từ mà sự vật, hiện tượng, khái niệm này được gọi bằng sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có quan hệ gần gũi với nó để tăng thêm sức gợi hình, gợi tả cho sự vật được diễn đạt. 

  • B. là biện pháp tu từ mà trong đó đồ vật, cảnh vật, hiện tượng được miêu tả thông qua những từ ngữ được sử dụng cho con người, giúp những vật vô tri vô giác trở nên có hồn và sống động hơn như con người. 

  • C. là cách nói phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của một sự vật, sự việc hay hiện tượng có thật trong thực tế. 

  • D. là biện pháp tu từ dùng sự vật, sự việc này đối chiếu với sự vật, sự việc khác có nét tương đồng nhằm tăng thêm sức gợi hình, gợi tả trong cách biểu đạt.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Biện pháp tu từ nhân hoá là gì? 

  • A. là biện pháp tu từ mà trong đó đồ vật, cảnh vật, hiện tượng được miêu tả thông qua những từ ngữ được sử dụng cho con người, giúp những vật vô tri vô giác trở nên có hồn và sống động hơn như con người. 
  • B. là biện pháp tu từ mà sự vật, hiện tượng, khái niệm này được gọi bằng sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có quan hệ gần gũi với nó để tăng thêm sức gợi hình, gợi tả cho sự vật được diễn đạt. 

  • C. là biện pháp tu từ dùng sự vật, sự việc này đối chiếu với sự vật, sự việc khác có nét tương đồng nhằm tăng thêm sức gợi hình, gợi tả trong cách biểu đạt.

  • D. là cách nói phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của một sự vật, sự việc hay hiện tượng có thật trong thực tế. 

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Xác định nghĩa của các từ ngữ máu lửa trong khổ thơ:

    Có một người lính

Đi vào núi xanh

         Những năm máu lửa.

  • A. tuổi trẻ, nhiều hy vọng phía trước.

  • B. nói đến chiến tranh, bom đạn.
  • C. ngày mùa xuân.

  • D. ngọn núi có nhiều cây cối màu xanh bao phủ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Biện pháp tu từ nói quá là gì?

  • A. là biện pháp tu từ mà trong đó đồ vật, cảnh vật, hiện tượng được miêu tả thông qua những từ ngữ được sử dụng cho con người, giúp những vật vô tri vô giác trở nên có hồn và sống động hơn như con người. 

  • B. là biện pháp tu từ mà sự vật, hiện tượng, khái niệm này được gọi bằng sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có quan hệ gần gũi với nó để tăng thêm sức gợi hình, gợi tả cho sự vật được diễn đạt. 

  • C. là biện pháp tu từ dùng sự vật, sự việc này đối chiếu với sự vật, sự việc khác có nét tương đồng nhằm tăng thêm sức gợi hình, gợi tả trong cách biểu đạt.

  • D. là cách nói phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của một sự vật, sự việc hay hiện tượng có thật trong thực tế. 

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Biện pháp tu từ ẩn dụ quá là gì?

A. là biện pháp gọi tên các sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nhau nhằm tăng thêm sức gợi hình, gợi cảm.

  • B. là cách nói phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của một sự vật, sự việc hay hiện tượng có thật trong thực tế.

  • C. là biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển để diễn tả một sự vật, hiện tượng với mục đích tránh gây cảm giác đau buồn, nặng nề, thô tục, bất lịch sự. 

  • D. là biện pháp tu từ dùng sự vật, sự việc này đối chiếu với sự vật, sự việc khác có nét tương đồng nhằm tăng thêm sức gợi hình, gợi tả trong cách biểu đạt.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Biện pháp nói giảm nói tránh là gì?

  • A. là biện pháp tu từ mà trong đó đồ vật, cảnh vật, hiện tượng được miêu tả thông qua những từ ngữ được sử dụng cho con người, giúp những vật vô tri vô giác trở nên có hồn và sống động hơn như con người. 

  • B. là cách nói phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của một sự vật, sự việc hay hiện tượng có thật trong thực tế.

  • C. là biện pháp tu từ dùng sự vật, sự việc này đối chiếu với sự vật, sự việc khác có nét tương đồng nhằm tăng thêm sức gợi hình, gợi tả trong cách biểu đạt.

  • D. là biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển để diễn tả một sự vật, hiện tượng với mục đích tránh gây cảm giác đau buồn, nặng nề, thô tục, bất lịch sự. 

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?