Ôn giữa kỳ số 1
Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Hard
nguyễn hằng
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 1. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
phản ứng xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện.
có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.
xảy ra giữa hai chất khí.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 2. Tại nhiệt độ không đổi, ở trạng thái cân bằng,
nồng độ của các chất trong hỗn hợp phản ứng không thay đổi.
nồng độ của các chất trong hỗn hợp phản ứng vẫn liên tục thay đổi.
phản ứng hoá học không xảy ra.
.tốc độ phản ứng hoá học xảy ra chậm dần.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Giá trị hằng số cân bằng KC của phản ứng thay đổi khi
thay đổi áp suất.
thay đổi nồng độ các chất.
thay đổi nhiệt độ.
thêm chất xúc tác.
Answer explanation
Kc là hằng số cân bằng
[A], [B], [C], [D] là nồng độ mol của A, B, C, D
a, b, c, d là các hệ số trong phương trình hóa học cân bằng.
Do vậy khi thay đổi nồng độ các chất trong phản ứng, Kc sẽ thay đổi
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Các dung dịch acid, base, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các
ion trái dấu.
anion (ion âm).
cation (ion dương).
chất.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chất nào sau đây là chất điện li?
. CH4.
CaCO3
HNO3
NaCl(s)
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh?
HNO3, Cu(NO3)2, H3PO4, Ca(NO3)2.
CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3.
H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2.
KCl, H2SO4, HNO2, MgCl2.
Answer explanation
Chất điện li yếu : HNO2, H2S, H3PO4,
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
Trắc nghiệm hóa học 10 part 1
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Trắc nghiệm hóa 10-part 2
Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
Chủ đề CTHH và quy tắc hóa trị
Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
BÀI 2 AN TOÀN TRÒG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
HÓA HỌC 10
Quiz
•
11th Grade
15 questions
Phân bón hữu cơ
Quiz
•
11th Grade
10 questions
ARENE
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Củng cố bài BÀI 7: SULFURIC ACID VÀ MUỐI SULFATE
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
14 questions
PERIODIC TRENDS
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Energy Levels, Sublevels, and Orbitals
Quiz
•
10th - 12th Grade
59 questions
Unit #5 Periodic Trends Practice Test
Quiz
•
10th - 12th Grade
18 questions
Ions
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Ionic Naming and Writing Formulas
Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
ERHS Chem Chapter 2 - The Atom
Quiz
•
9th - 12th Grade