Bài tập chủ đề 1

Bài tập chủ đề 1

6th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Nhiệt độ

Nhiệt độ

6th Grade

11 Qs

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN ( LÝ 6)

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN ( LÝ 6)

6th Grade

10 Qs

khởi động bài 37 KHTN 6

khởi động bài 37 KHTN 6

3rd - 8th Grade

7 Qs

VẬT LÝ 6

VẬT LÝ 6

6th Grade

10 Qs

Ôn tập Vật lý cuối kì II

Ôn tập Vật lý cuối kì II

6th Grade

10 Qs

bài 8 6

bài 8 6

6th - 9th Grade

6 Qs

ÔN THI GIỮA KÌ II KHTN 6 (LÍ- HOÁ- SINH) 2021 - 2022

ÔN THI GIỮA KÌ II KHTN 6 (LÍ- HOÁ- SINH) 2021 - 2022

6th Grade

10 Qs

ĐO NHIỆT ĐỘ

ĐO NHIỆT ĐỘ

6th Grade - University

10 Qs

Bài tập chủ đề 1

Bài tập chủ đề 1

Assessment

Quiz

Physics

6th Grade

Hard

Created by

Hanh Ha

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 1: Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là

A. đềximét (dm).

B. mét (m).

      C. centimét (cm).

D. milimét (mm).

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 2: Giới hạn đo của một thước là

A.     Chiều dài lớn nhất ghi trên thước.

 B.    Chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước.

C. Chiều dài giữa hai vạch liên tiếp trên thước.

D. Chiều dài giữa hai vạch chia nhỏ nhất trên thước.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Media Image

Câu 3: Hãy cho biết  GHĐ và ĐCNN của thước kẻ trong hình sau :

A.     Giới hạn đo là 10 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm.

B.      Giới hạn đo là 10 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 cm.

C.      Giới hạn đo là 10 mm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm.

D.      Giới han đo là 10 cm và đô chia nhỏ nhất là 0.5 cm.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 4: Trên vỏ một hộp bánh có ghi 500 g, con số nàỵ có ý nghĩa gì?

A.      Khối lượng bánh trong hộp.

B. Khối lượng cả bánh trong hộp và vỏ hộp.

C.      Sức nặng của hộp bánh.

D. Thể tích của hộp bánh.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Có 20 túi đường, ban đầu mỗi túi có khối lượng 1 kg, sau đó người ta cho thêm mỗi túi 2 lạng đường nữa. Khối lượng của 20 túi đường khi đó là bao nhiêu?

A. 24 kg.

B. 20 kg.

C. 20 kg 10 lạng.

D. 20 kg 20 lạng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A.     Chất lỏng co lại khi lạnh đi.

B.     Độ dân nở vì nhiệt của các chất lỏng khác nhau là như nhau.

C.      Khi nhiệt độ thay đồi thì thể tích chất lỏng thay đổi.

D.  Chất lỏng nở ra khi nóng lên.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 7. Tại sao bảng chia độ của nhiệt kế y tế lại không có nhiệt độ dưới 34 °C và trên 42 °C?    

A.    Vì không thể làm khung nhiệt độ khác.

B.    Vì thủy ngân trong nhiệt kế y tế có giới hạn là 42oC.

C.    Vì chỉ ở nhiệt độ này nhiệt kế thủy ngân mới đo chính xác được.

D.    Vì nhiệt độ cơ thể người chỉ nằm trong khoảng từ 35 °C đến 42°C.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?