
Pro and pre

Quiz
•
Science
•
University
•
Hard
Loan Cao
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những vấn đề sức khỏe nào sau đây được cho là có thể được hỗ trợ bởi men vi sinh?
a. Tiểu đường, hạ huyết áp và suy giáp (nhưng không cường giáp)
b. Hội chứng ruột kích thích, viêm, chàm, cholesterol cao, tăng huyết áp, nhiễm trùng đường tiết niệu và loét dạ dày
c. Gãy xương, loãng xương và viêm khớp
d. Thiếu sắt, giảm hồng cầu, hen suyễn
e. Không có điều nào ở trên
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
. Chất xơ tan trong nước
a. có thể làm giảm cholesterol và giúp cơ thể điều hòa đường trong máu
b. hút nước, tăng khối lượng chất bã khiến quá trình thải cặn bã mau hơn
c. tất cả đều sai
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Probiotic khi vào đường tiêu hóa chúng không bị giết chết bởi môi trường và enzyme của cơ thể, trái lại chúng có khả năng sinh sôi nảy nở trong ống tiêu hóa, nhất là ở ruột non.
a. Đúng
b. Sai
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
14. Một số sản phẩm từ quá trình lên men trong đường ruột có vai trò ngăn sự hình thành khối gây ung thư là
a. Butyrate b. Lactate c. Carcinogen d. Cardiac
a. Butyrate
b. Lactate
c. Carcinogen
d. Cardiac
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Postbiotics là
a. chế phẩm sinh học gồm probiotics và prebiotics
b. chế phẩm sinh học chứa các vi khuẩn cộng sinh
c. chế phẩm sinh học chứa các chất xơ hòa tan
d. sản phẩm các acid béo chuỗi ngắn
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
14. Vi khuẩn axit lactic LAB có thể làm giảm nồng độ lipid máu thông qua:
a. Các sản phẩm của quá trình lên men (acetate, propionate…)
b. Kết hợp với muối mật làm tăng bài tiết lipid
c. Can thiệp lên sự hấp thụ cholesterol
d. Tất cả đều đúng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
VSV lên men chất xơ trong đường tiêu hóa, chuyển hóa carbonhydrate thành:
a. Đường glucose
b. Acid béo chuỗi ngắn
c. Rượu ethylic
d. Ete
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
chăm sóc, bảo vệ sức khỏe tuổi dậy thì

Quiz
•
5th Grade - University
10 questions
Trí tuệ nhân tạo (AI)

Quiz
•
University
14 questions
Chapter 3.1: Cung & cầu - cân bằng thị trường - Bài tập

Quiz
•
University
10 questions
Dược lý- Dược lý đại cương

Quiz
•
KG - Professional Dev...
10 questions
Khám Phá Các Nhóm Chất Dinh Dưỡng

Quiz
•
4th Grade - University
8 questions
26.04_An toàn thực phẩm

Quiz
•
University
15 questions
Câu hỏi về động vật và thực vật

Quiz
•
4th Grade - University
15 questions
Chủ đề: Phòng cháy chữa cháy

Quiz
•
1st Grade - University
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
15 questions
Let's Take a Poll...

Quiz
•
9th Grade - University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
12 questions
Civil War

Quiz
•
8th Grade - University
18 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University
21 questions
Mapa países hispanohablantes

Quiz
•
1st Grade - University
19 questions
Primary v. Secondary Sources

Quiz
•
6th Grade - University
25 questions
Identifying Parts of Speech

Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University